Tiếng Anh chuyên ngành kế toán là một phần kiến thức mà những ai làm kế toán, kiểm toán, tài chính cũng cần phải trang bị cho mình. Hiện nay, rất nhiều các tập đoàn đa quốc gia đến Việt Nam đầu tư và các tập đoàn Việt Nam đầu tư ra nước ngoài, và họ đều cần những nhân viên kế toán, nhà phân tích tài chính không chỉ giỏi chuyên môn và còn giỏi tiếng Anh nữa. Tuy nhiên, do vốn từ vựng chuyên ngành chưa rộng, nhiều nhân viên kế toán thường xuyên gặp khó khăn khi trao đổi với họ về công việc cũng như soạn thảo báo cáo kế toán bằng tiếng Anh. Hiểu được khó khăn này của các kế toán viên, Impactus xin gửi đến các bạn loạt bài từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán. Cùng theo dõi bài viết nhé!
Contents
- 1 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán thông dụng nhất bạn cần biết – mới nhất 2022:
- 2 29 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán các chuyên gia thường sử dụng khi làm việc với ngân hàng:
- 3 14 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán quản trị không thể bỏ qua:
- 4 Các công thức và thuật ngữ căn bản trong tiếng Anh chuyên ngành kế toán
- 5 Các ký hiệu viết tắt thường dùng trong tiếng Anh chuyên ngành Kế toán:
100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán thông dụng nhất bạn cần biết – mới nhất 2022:
1. Accounting entry | bút toán |
2. Accrued expenses | Chi phí phải trả |
3. Accumulated | lũy kế |
4. Advanced payments to suppliers | Trả trước người bán |
5. Advances to employees | Tạm ứng |
6. Assets | Tài sản |
7. Balance sheet | Bảng cân đối kế toán |
8. Bookkeeper | người lập báo cáo |
9. Capital construction | xây dựng cơ bản |
10. Cash | Tiền mặt |
11. Cash at bank | Tiền gửi ngân hàng |
12. Cash in hand | Tiền mặt tại quỹ |
13. Cash in transit | Tiền đang chuyển |
14. Check and take over | nghiệm thu |
15. Construction in progress | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
16. Cost of goods sold | Giá vốn bán hàng |
17. Current assets | Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn |
18. Current portion of long-term liabilities | Nợ dài hạn đến hạn trả |
19. Deferred expenses | Chi phí chờ kết chuyển |
20. Deferred revenue | Người mua trả tiền trước |
21. Depreciation of fixed assets | Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình |
22. Depreciation of intangible fixed assets | Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình |
23. Depreciation of leased fixed assets | Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính |
24. Equity and funds | Vốn và quỹ |
25. Exchange rate differences | Chênh lệch tỷ giá |
26. Expense mandate | ủy nhiệm chi |
27. Expenses for financial activities | Chi phí hoạt động tài chính |
28. Extraordinary expenses | Chi phí bất thường |
29. Extraordinary income | Thu nhập bất thường |
30. Extraordinary profit | Lợi nhuận bất thường |
31. Figures in | millions VND |
32. Financial ratios | Chỉ số tài chính |
33. Financials | Tài chính |
34. Finished goods | Thành phẩm tồn kho |
35. Fixed asset costs | Nguyên giá tài sản cố định hữu hình |
36. Fixed assets | Tài sản cố định |
37. General and administrative expenses | Chi phí quản lý doanh nghiệp |
38. Goods in transit for sale | Hàng gửi đi bán |
39. Gross profit | Lợi nhuận tổng |
40. Gross revenue | Doanh thu tổng |
41. Income from financial activities | Thu nhập hoạt động tài chính |
42. Instruments and tools | Công cụ, dụng cụ trong kho |
43. Intangible fixed asset costs | Nguyên giá tài sản cố định vô hình |
44. Intangible fixed assets | Tài sản cố định vô hình |
45. Intra-company payables | Phải trả các đơn vị nội bộ |
46. Inventory | Hàng tồn kho |
47. Investment and development fund | Quỹ đầu tư phát triển |
48. Itemize | Mở tiểu khoản |
49. Leased fixed asset costs | Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính |
50. Leased fixed assets | Tài sản cố định thuê tài chính |
51. Liabilities | Nợ phải trả |
52. Long-term borrowings | Vay dài hạn |
53. Long-term financial assets | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
54. Long-term liabilities | Nợ dài hạn |
55. Long-term mortgages, collateral, deposits | Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn |
56. Long-term security investments | Đầu tư chứng khoán dài hạn |
57. Merchandise inventory | Hàng hoá tồn kho |
58. Net profit | Lợi nhuận thuần |
59. Net revenue | Doanh thu thuần |
60. Non-business expenditure source | Nguồn kinh phí sự nghiệp |
61. Non-business expenditures | Chi sự nghiệp |
62. Non-current assets | Tài sản cố định và đầu tư dài hạn |
63. Operating profit | Lợi nhuận từ hoạt động SXKD |
64. Other current assets | Tài sản lưu động khác |
65. Other funds | Nguồn kinh phí, quỹ khác |
66. Other long-term liabilities | Nợ dài hạn khác |
67. Other payables | Nợ khác |
68. Other receivables | Các khoản phải thu khác |
69. Other short-term investments | Đầu tư ngắn hạn khác |
70. Owners’ equity | Nguồn vốn chủ sở hữu |
71. Payables to employees | Phải trả công nhân viên |
72. Prepaid expenses | Chi phí trả trước |
73. Profit before taxes | Lợi nhuận trước thuế |
74. Profit from financial activities | Lợi nhuận từ hoạt động tài chính |
75. Provision for devaluation of stocks | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
76. Purchased goods in transit | Hàng mua đang đi trên đường |
77. Raw materials | Nguyên liệu, vật liệu tồn kho |
78. Receivables | Các khoản phải thu |
79. Receivables from customers | Phải thu của khách hàng |
80. Reconciliation | đối chiếu |
81. Reserve fund | Quỹ dự trữ |
82. Retained earnings | Lợi nhuận chưa phân phối |
83. Revenue deductions | Các khoản giảm trừ |
84. Sales expenses | Chi phí bán hàng |
85. Sales rebates | Giảm giá bán hàng |
86. Sales returns | Hàng bán bị trả lại |
87. Short-term borrowings | Vay ngắn hạn |
88. Short-term investments | Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
89. Short-term liabilities | Nợ ngắn hạn |
90. Short-term mortgages, collateral, deposits | Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn |
91. Short-term security investments | Đầu tư chứng khoán ngắn hạn |
92. Stockholders’ equity | Nguồn vốn kinh doanh |
93. Surplus of assets awaiting resolution | Tài sản thừa chờ xử lý |
94. Tangible fixed assets | Tài sản cố định hữu hình |
95. Taxes and other payables to the State budget | Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
96. Total assets | Tổng cộng tài sản |
97. Total liabilities and owner’s’ equity | Tổng cộng nguồn vốn |
98. Trade creditors | Phải trả cho người bán |
99. Treasury stock | Cổ phiếu quỹ |
100. Welfare and reward fund | Quỹ khen thưởng và phúc lợi |
Xem thêm: 200 từ vựng tiếng Anh chủ đề ngân hàng dành riêng cho giao dịch viên
KẾ TOÁN GIỎI TIẾNG ANH TỰ TIN X2 THU NHẬP
Giải pháp học tiếng Anh theo ngành nghề, dành cho kế toán
29 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán các chuyên gia thường sử dụng khi làm việc với ngân hàng:
1. Account holder | chủ tài khoản |
2. Accounts payable | tài khoản nợ phải trả |
3. Accounts receivable | tài khoản phải thu |
4. Accrual basi | phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi |
5. Amortization | khấu hao |
6. Arbitrage | kiếm lời chênh lệch |
7. Bank card | thẻ ngân hàng |
8. Bond | trái phiếu |
9. Boom | sự tăng vọt (giá cả) |
10. Capital | vốn |
11. Cardholder | chủ thẻ |
12. Cash basis | phương pháp kế toán dựa trên thực thu – thực chi |
13. Certificate of deposit | chứng chỉ tiền gửi |
14. Clear | thanh toán bù trừ |
15. Cost of capital | chi phí vốn |
16. Crossed cheque | Séc thanh toán bằng chuyển khoản |
17. Debit balance | số dư nợ |
18. Debit | ghi nợ |
19. Debt | khoản nợ |
20. Deficit | thâm hụt |
21. Deposit money | tiền gửi |
22. Depreciation | sự giảm giá |
23. Dividend | lãi cổ phần |
24. Draw | rút |
25. Letter of authority | thư ủy nhiệm |
26. Non-card instrument | phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt |
27. Statement | sao kê (tài khoản) |
28. Treasury bill | kỳ phiếu kho bạc |
29. Treasury stock | cổ phiếu ngân quỹ |
14 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán quản trị không thể bỏ qua:
1. Accounting | Kế Toán |
2. General and administrative expenses | Chi phí quản lý doanh nghiệp |
3. Corporate income tax | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4. Expenses for financial activities | Chi phí hoạt động tài chính |
5. Financial ratios | Chỉ số tài chính |
6. Long-term borrowings | Vay dài hạn |
7. Auditing | Kiểm toán |
8. Tangible fixed assets | Tài sản cố định hữu hình |
9. Certified public accountant (cpa) | Kế toán viên công chứng (cpa) |
10. Issued capital | Vốn phát hành |
11. Working capital | Vốn lưu động |
12. Carrying cost | Chi phí bảo tồn hàng lưu kho |
13. Cash discounts | Chiết khấu tiền mặt |
14. Historical cost principle | Nguyên tắc giá gốc |
Các công thức và thuật ngữ căn bản trong tiếng Anh chuyên ngành kế toán
Cost of goods sold/ cost of sales ( Giá vốn hàng bán ) = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory ( áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếu)
Mark-up profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Cost of goods sold
Income tax expense = Income tax rate x PBIT
Profit after tax = PBIT – Income tax expense
Gross profit = Sales – cost of goods sold
Margin profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Sales
Purchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả.
Carrying amount = Cost – accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kế
Annual depreciation = Cost of assets – residual value (giá trị thanh lý thu hồi) / The amount of years of use life(Giá trị năm sử dụng).
Cost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress
Các ký hiệu viết tắt thường dùng trong tiếng Anh chuyên ngành Kế toán:
GAAP | Generally Accepted Accounting Principles |
IAS | International Accounting Standards |
IFRS | International Financial Reporting Standards |
IASC | International Accounting Standards Committee |
EBIT | earning before interest and tax |
EBITDA | earnings before interest, tax, depreciation and amortization |
COGS | cost of goods sold |
FIFO (First In First Out) | Phương pháp nhập trước xuất trước |
LIFO (Last In First Out) | Phương pháp nhập sau xuất trước từ |
Trên đây là tổng hợp Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán căn bản mà bạn cần phải biết khi học tập, làm việc trong lĩnh vực này. Theo dõi Impactus để có thêm kiến thức tiếng Anh bổ ích nhé.
Đừng bỏ lỡ:
- Tổng hợp 100+ từ vựng chủ đề doanh nghiệp đầy đủ nhất 2022
- Trọn bộ 100+ từ vựng chuyên ngành kinh tế nhất định phải biết
CHỈ 1 CLICK ĐỂ CÓ NGAY TRỌN BỘ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MÀ BẠN ĐANG CẦN – CẬP NHẬT 2022
TẠI ĐÂY