Tổng hợp +200 từ vựng tiếng Anh chủ đề luật thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp là nội dung rất quan trọng không chỉ với những người trong ngành và với cả những ai đang đi làm khác. Nắm được chủ đề này, bạn sẽ làm việc dễ dàng hơn rất nhiều khi trao đổi với khách hàng, làm hợp đồng, ký hợp đồng,… khác. Cùng Impactus tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh ngành luật này nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp

Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp: Các luật

Act (ækt)Đạo luật
Law (lɔː)Luật, luật lệ
Code (kəʊd)Bộ luật
By-law (ˈbaɪ lɔː)Luật địa phương
Bill (bɪl)Dự luật
Circular (ˈsɜːkjələ(r))Thông tư
Constitution (ˌkɒnstɪˈtjuːʃn)Hiến pháp
Decree (dɪˈkriː)Nghị định, sắc lệnh
Ordinance (ˈɔːdɪnəns)Pháp lệnh, sắc lệnh
Civil law (ˈsɪvl lɔː)Luật dân sự/ luật hộ
Criminal law (ˈkrɪmɪnl lɔː)Luật hình sự
Adjective law (ˈædʒɪktɪv lɔː)Luật tập tục
Admiralty Law/maritime law (ˈædmərəlti lɔː)Luật về hàng hải
Consumer law (kənˈsjuːmə(r) lɔː)Luật tiêu dùng
Commercial law (kəˈmɜːʃl lɔː)Luật thương mại
Real estate law (ˈriːəl ɪsteɪt lɔː)Luật bất động sản
Patent law (ˈpætnt lɔː)Luật bằng sáng chế
Marriage and family law (ˈmærɪdʒ ənd ˈfæməli lɔː)Luật hôn nhân và gia đình
International law (ˌɪntəˈnæʃnəl lɔː)Luật quốc tế
Intellectual property law (ˌɪntəˌlektʃuəl ˈprɒpəti lɔː)Luật sở hữu trí tuệ
Immigration law (ˌɪmɪˈɡreɪʃn lɔː)Luật di trú, nhập cư
Health care law (ˈhelθ keə(r) lɔː)Luật y tế/ luật chăm sóc sức khỏe
Land law (lænd lɔː)Luật ruộng đất
Environment law (ɪnˈvaɪrənmənt lɔː)Luật môi trường
Family law (ˈfæməli lɔː)Luật gia đình

Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp: Các cơ quan hành pháp, tòa án

Advocate (ˈædvəkət)Luật sư
Attorney in fact (əˈtɜːni ɪn fækt)Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân
Attorney (əˈtɜːni)Luật sư
Attorney at law (əˈtɜːni ət lɔː)Luật sư hành nghề
Attorney general (əˈtɜːni ˈdʒenrəl)Luật sư/ ủy viên công tố liên bang, Bộ trưởng tư pháp
District attorney (ˈdɪstrɪkt əˈtɜːni)Luật sư/ủy viên công tố bang
Barrister (ˈbærɪstə(r))Luật sư tranh tụng
Court, law court, court of law (kɔːt)Tòa án
Criminal court (ˈkrɪmɪnl kɔːt)Tòa hình sự
Civil court (ˈsɪvl kɔːt)Tòa dân sự
County court (ˈkaʊnti kɔːt)Tòa án quận
Court of appeal / Appellate court (kɔːt əv əˈpiːl)Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm
Court-martial ( kɔːt ˈmɑːʃl)Tòa án quân sự
Court of claims (kɔːt əv kleɪm)Tòa án khiếu nại
County attorney (kɔːt əˈtɜːni)Luật sư/ủy viên công tố hạt
Counsel for the prosecution/ prosecuting counsel

(ˈkaʊnsl fə(r) ðə ˌprɒsɪˈkjuːʃn)

Luật sư bên nguyên
Counsel for the defence/ defence counsel (ˈkaʊnsl fə(r) ðə dɪˈfens)Luật sư bào chữa
Counsel (ˈkaʊnsl)Luật sư
Executive power (ɪɡˈzekjətɪv ˈpaʊə(r))Quyền hành pháp
Executive (ɪɡˈzekjətɪv)Thuộc hành pháp (tổng thống/ thủ tướng)
High court of justice (haɪ kɔːt əv ˈdʒʌstɪs)Tòa án tối cao
Judicial power (dʒuˈdɪʃl ˈpaʊə(r))Quyền tư pháp
Judicial (dʒuˈdɪʃl)Thuộc tòa án (tòa án)
Judge (dʒʌdʒ)Chánh án, quan tòa
Lawyer (ˈlɔɪə(r))Luật sư
Legislative power (ˈledʒɪslətɪv ˈpaʊə(r))Quyền lập pháp
Legislative (ˈledʒɪslətɪv)Thuộc lập pháp (quốc hội)
Magistrates’ court (ˈmædʒɪstreɪt kɔːt)Tòa sơ thẩm
Magistrate (ˈmædʒɪstreɪt)Thẩm phán, quan tòa

Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp: Tội phạm

Suspect (səˈspekt)nghi phạm
Arms dealers (ɑːmz ˈdiːlə(r)s)tội phạm buôn bán vũ khí
A fine (faɪn)tiền phạt
A ban (bæn)lệnh cấm
Assault (əˈsɔːlt)kẻ tấn công người khác
A drug dealer/ pusher (drʌɡ ˈdiːlə(r)s)kẻ bán thuốc chui
A drug overdose (drʌɡ ˈəʊvədəʊs)sốc thuốc
Be remanded in custody (bi rɪˈmɑːnd ɪn ˈkʌstədi)bị tạm giam
Be released from custody (bi rɪˈliːs ɪn ˈkʌstədi)được phóng thích
Burglary (ˈbɜːɡləri)kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân

Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp khác

DisputeTranh chấp, tranh luận
LecturerThuyết Trình Viên
Be in the process ofTrong tiến trình
Letter of authorityGiấy ủy quyền
Activism (judicial)Tính tích cực (của thẩm phán, tòa án)
Commercial termThuật ngữ thương mại
AcquitXử trắng án, tuyên bố vô tội
Certificate of originChứng nhận xuất xứ (của hàng hóa)
Bill of informationĐơn kiện của công tố
DelegateĐại biểu
Legal benefitLợi ích hợp pháp
Dissenting opinionÝ kiến phản đối
Decline to stateTừ chối khai báo
Income = revenueDoanh thu
DepotKẻ bạo quyền
Fiscal ImpactẢnh hưởng đến ngân sách công
Bench trialPhiên xét xử bởi thẩm phán
Government bodiesCơ quan công quyền
DesignatesPhân công
IndictmentCáo trạng
Lawsuitvụ kiện
OrganizerNgười Tổ Chức
Ordinancepháp lệnh
DiscoveryTìm hiểu
ForfeituresPhạt nói chung
Class actionVụ khởi kiện tập thể
Finephạt tiền
Act of godthiên tai, trường hợp bất khả kháng
Ex post facto lawLuật có hiệu lực hồi tố
High-ranking officialsQuan chức cấp cao
Decision of establishmentquyết định thành lập
Member of CongressThành viên quốc hội
FelonyTrọng tội
Violent felonyTội phạm mang tính côn đồ
Original jurisdictionThẩm quyền tài phán ban đầu
Voir direThẩm tra sơ khởi
Deal (with)giải quyết, xử lý
Certified Public AccountantKiểm toán công
Act as amendedluật sửa đổi
JudgmentÁn văn
:
Jurisdiction
Thẩm quyền tài phán
Decreenghị định
JusticiabilityPhạm vi tài phán
Oral argumentTranh luận miệng
MisdemeanorKhinh tội
Financial Services ExecutiveGiám đốc dịch vụ tài chính
ClientThân chủ
Initiative StatuteĐạo Luật Do Dân Khởi Đạt
General ElectionTổng Tuyển Cử
Election OfficeVăn phòng bầu cử
Be convicted ofbị kết tội
Human reproductive cloningsinh sản vô tính ở người
DemocraticDân Chủ
Circularsthông tư
Impeachđặt vấn đề
Opinion of the courtÝ kiến của tòa án
Habeas corpusLuật bảo thân
Head officetrụ sở chính
DamagesKhoản đền bù thiệt hại
MagistrateThẩm phán hành chính địa phương, thẩm phán tiểu hình

Nguồn và cách để học từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp hiệu quả

Học từ vựng luôn là phần khô khan và dễ gây chán nản. Đã bao giờ bạn rơi vào tình trạng đã học thuộc rất nhiều từ mới mà chỉ sau một thời gian ngắn lại quên ngay rồi chưa? Vậy học thế nào cho hiệu quả?

Học những từ đúng trình độ của mình trước

Việc đầu tiên bạn nên làm là xác định trình độ tiếng Anh của bản thân để có cảm nhận tốt nhất về những từ nên học. Học nhóm từ vựng tương tự khả năng tiếng Anh hiện có sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn.

Ngoài ra, bạn cũng nên ưu tiên học các chủ đề cần thiết trước vì bạn sẽ sử dụng chúng nhiều hơn.

Học từ vựng kết hợp cả nghe và nói

Khi học từ mới, hãy luôn nghe và đọc lại cách phát âm của chúng.

Điều này không chỉ khiến bạn nhớ từ vựng đó lâu hơn mà còn cải thiện khả năng nghe nói nữa đấy.

Học từ vựng trong ngữ cảnh thực tế

Hãy chọn một bộ phim, chương trình TV,… có phụ đề tiếng Anh bất kì mà bạn thích và xem nó thường xuyên. Khi có từ mới xuất hiện, hãy ghi chúng ra giấy và tra lại nghĩa.

Bằng cách này, bạn sẽ nhớ chúng nhanh, lâu hơn và việc học từ vựng không còn nhàm chán với bạn nữa.

Học từ vựng theo nhóm từ và chủ đề

Học từ vựng theo các chủ đề sẽ giúp tăng tính logic và liên kết giữa các trường từ vựng trong quá trình học.

Bên cạnh đó, với mỗi từ mới, hãy luôn tìm thêm các từ “họ hàng” khác của chúng như: danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, từ trái nghĩa,.. để có thể luôn linh hoạt trong các trường hợp nghe, nói hàng ngày

Luôn luôn đặt câu với những từ mới đã lưu lại

Thay vì chỉ liệt kê một hàng các từ vựng tiếng Anh chủ đề luật ra, bạn hãy cố gắng đặt câu với chúng. Điều không chỉ giúp bạn biết cách sử dụng từ trong tình huống thực tế, mà còn nhớ lâu hơn.

Ngoài ra, nguồn học cũng rất quan trọng. Bạn có thể tham khảo cuốn Professional English in Use Law từ nhà xuất bản Cambridge. Đây là nguồn học vô cùng uy tín và chất lượng cho những người học chuyên ngành luật. Bạn có thể tải và học tại đây: LINK

Trên đây là tổng hợp +200 từ vựng tiếng Anh chủ đề luật thông dụng nhất cũng như cách học và nguồn học hiệu quả cho bạn. Nếu thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ với bạn bè của bạn nhé!


Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *