Top 200 tên tiếng Anh cho nữ độc lạ, ý nghĩa nhất 2021

Tên tiếng Việt chưa bao giờ là dễ đọc với người nước ngoài. Chính vì vậy, rất nhiều người đã tự đặt cho mình một tên tiếng Anh khác để thuận tiện hơn khi nói chuyện, làm việc. Vậy làm thế nào để chọn một tên tiếng Anh cho nữ độc lạ, ý nghĩa, gây ấn tượng với người khác. Hãy cùng tìm đọc ngay bài viết này cùng Impactus nhé!

Chọn tên tiếng Anh cho nữ như thế nào?

Gần tương tự như tiếng Việt, tên tiếng Anh cũng gồm 3 phần: Họ, tên, tên đệm. Tuy nhiên, thứ tự của chúng sẽ ngược lại so với tiếng Việt là: Tên + Tên đệm + Họ. 

Khi chọn tên tiếng Anh cho nữ, chúng ta sẽ chỉ tìm cho phần Tên. Khi giới thiệu, ta sẽ nói Tên (Tiếng Anh đã đặt) + Họ (Tiếng Việt). Ví dụ: Jessica Nguyen, Alice Vu,..

Nếu bạn đang cố gắng chọn một tên tiếng Anh cho mình để sử dụng trong lớp học tiếng Anh hay bạn đang quyết định đặt tên cho con của mình, tốt nhất, bạn nên cân nhắc với những cái tên thông dụng nhất. Bạn có thể xem Top 100 tên tiếng Anh cho nữ đã được đặt nhiều nhất ở phần 2 dưới đây, hoặc các tên theo ý nghĩa ở phần 3 nhé.

Top 100 tên tiếng Anh cho nữ phổ biến nhất năm 2020

Năm 2020, những cái tên tiếng Anh cho nữ nào đã được người bản xứ đặt nhiều nhất? Cùng tìm hiểu danh sách dưới đây nào:

  1. Olivia
  2. Emma
  3. Ava
  4. Charlotte
  5. Sophia
  6. Amelia
  7. Isabella
  8. Mia
  9. Evelyn
  10. Harper
  11. Camila
  12. Gianna
  13. Abigail
  14. Luna
  15. Ella
  16. Elizabeth
  17. Sofia
  18. Emily
  19. Avery
  20. Mila
  21. Scarlett
  22. Eleanor
  23. Madison
  24. Layla
  25. Penelope
  1. Penelope
  2. Aria
  3. Chloe
  4. Grace
  5. Ellie
  6. Nora
  7. Hazel
  8. Zoey
  9. Riley
  10. Victoria
  11. Lily
  12. Aurora
  13. Violet
  14. Nova
  15. Hannah
  16. Emilia
  17. Zoe
  18. Stella
  19. Everly
  20. Isla
  21. Leah
  22. Lillian
  23. Addison
  24. Willow
  25. Lucy
  1. Natalie
  2. Naomi
  3. Eliana
  4. Brooklyn
  5. Elena
  6. Aubrey
  7. Claire
  8. Ivy
  9. Kinsley
  10. Audrey
  11. Maya
  12. Genesis
  13. Skylar
  14. Bella
  15. Aaliyah
  16. Madelyn
  17. Savannah
  18. Anna
  19. Delilah
  20. Serenity
  21. Caroline
  22. Kennedy
  23. Valentina
  24. Ruby
  25. Sophie
  1. Alice
  2. Gabriella
  3. Sadie
  4. Ariana
  5. Allison
  6. Hailey
  7. Autumn
  8. Nevaeh
  9. Natalia
  10. Quinn
  11. Josephine
  12. Sarah
  13. Cora
  14. Emery
  15. Samantha
  16. Piper
  17. Leilani
  18. Eva
  19. Everleigh
  20. Madeline
  21. Lydia
  22. Jade
  23. Peyton
  24. Brielle
  25. Adeline

Tổng hợp tên tiếng Anh cho nữ theo ý nghĩa

Ngoài việc, chọn các tên tiếng Anh cho nữ phổ biến hiện nay, bạn có thể chọn tên tiếng Anh theo ý nghĩa. Dưới đây là danh sách +200 tên bạn có thể chọn lựa:

Tên tiếng Anh con gái với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, giàu sang

  1. Alva /ælvə/ – đắt quý, đắt thượng
  2. Pandora /pænˈdɔːrə/ – được ban phước (trời phú) toàn diện
  3. Ariadne/Arianne /ɛriˈædni]/ – rất đắt quý, thánh thiện
  4. Rowena /roʊˈinə/ – tên tuổi, niềm vui
  5. Elysia /ɪˈlɪʒiə/ – được ban/chúc phước
  6. Xavia /Xavia/ – tỏa sáng
  7. Milcah /Milcah/ – nữ hoàng
  8. Olwen /Olwen/ – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang đến may mắn và sung túc đến đó)
  9. Meliora /Meliora/ – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
  10. Elfleda – mỹ nhân đắt quý
  11. Adelaide/Adelia /ˈædəˌleɪd/ – người phái nữ có xuất thân đắt quý
  12. Martha /ˈmɑːθə/ – quý cô, tiểu thư
  13. Gwyneth /gwɪnəθ/ – may mắn, hạnh phúc
  14. Genevieve /ʤɛnəˌviv/ – tiểu thư, phu nhân của mọi người
  15. Gladys /glædɪs/ – công chúa
  16. Ladonna /Ladonna/ – tiểu thư
  17. Helga /hɛlgə/ – được ban phước
  18. Felicity /fəˈlɪs.ə.t̬i/ – vận may tốt lành
  19. Cleopatra /kliəˈpætrə/ – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
  20. Odette/Odile /oʊˈdɛt/ – sự giàu có
  21. Orla /ɔrlə]/ – công chúa tóc vàng
  22. Mirabel /mɪrɑˈbɛl/ – tuyệt vời
  23. Donna /dɑnə/ – tiểu thư
  24. Almira /ɑlˈmɪrə/ – công chúa
  25. Florence /flɔrəns/ – nở rộ, thịnh vượng
  26. Hypatia /Hypatia/ – đắt (quý) nhất
  27. Adela/Adele /əˈdɛl/ – đắt quý

Tên hay tiếng Anh cho nữ theo màu sắc, đá quý

  1. Ruby /ruːbi/ – đỏ, ngọc ruby
  2. Scarlet /ˈskɑːlɪt/ – đỏ tươi
  3. Diamond /ˈdaɪəmənd/ – kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
  4. Pearl /pɜːl/ – ngọc trai
  5. Melanie /ˈmɛləni/ – đen
  6. Margaret /ˈmɑːg(ə)rət/ – ngọc trai
  7. Jade /ʤeɪd/ – đá ngọc bích
  8. Kiera /Kiera/ – cô gái tóc đen
  9. Gemma /ˈʤɛmə/ – ngọc quý
  10. Sienna /sɪˈɛnə/ – đỏ

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa tâm linh

  1. Aisha /Aisha/: Sống động
  2. Angela /ˈænʤələ/: Thiên thần
  3. Angelique /Angelique/: Như một thiên thần
  4. Assisi: Địa danh tiếng Ý
  5. Batya: Con gái của Chúa
  6. Celestia: Thiên đường
  7. Chava /Chava/: Cuộc sống
  8. Chinmayi: Niềm vui tinh thần
  9. Ân: Nhân hậu , độ lượng
  10. Gwyneth: Phúc
  11. Helena /ˈhɛlənə/: Nhẹ
  12. Khadija: Trẻ sơ sinh
  13. Lourdes /lɔrdz/: Đức Mẹ
  14. Magdalena /mægdəˈlinə/: Món quà của Chúa
  15. Seraphina /sərɑˈfinə/: Cánh lửa

Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

  1. Bridget /ˈbrɪʤɪt/ – sức mạnh, người nắm quyền lực
  2. Matilda /məˈtɪldə/ – sự kiên cường trên chiến trường
  3. Valerie /ˈvæləri/ – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
  4. Hilda /ˈhɪldə/ – chiến trường
  5. Alexandra /æləgˈzændrə/ – người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
  6. Edith /ˈiːdɪθ/ – sự thịnh vượng dưới chiến tranh
  7. Andrea /ˈændrɪə/ – mạnh mẽ, kiên cường
  8. Louisa /luˈizə/ – chiến binh lừng danh

Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ gắn với thiên nhiên

  1. Maris /mɛrɪs/ – ngôi sao của biển cả
  2. Ciara /Ciara/ – đêm tối
  3. Roxana /rɑkˈsænə/ – ánh sáng, bình minh
  4. Calantha /kəˈlænθə/ – hoa nở rộ
  5. Layla /Layla]/ – màn đêm
  6. Heulwen – ánh mặt trời
  7. Esther /ɛstər/ – ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
  8. Lily /ˈlɪli / – hoa huệ tây
  9. Flora /ˈflɔːrə/ – hoa, bông hoa, đóa hoa
  10. Azure /ˈæʒə/ – bầu trời xanh
  11. Selena /sɪˈliːnə/ – mặt trăng, nguyệt
  12. Daisy /ˈdeɪzi/ – hoa cúc dại
  13. Jocasta – mặt trăng sáng ngời
  14. Jena /ˈjeɪnə/ – chú chim ít
  15. Orianna – bình minh
  16. Rosabella – đóa hồng xinh đẹp
  17. Iris /ˈaɪ.rɪs/ – hoa iris, cầu vồng
  18. Alida /ɑˈlidə/ – chú chim ít
  19. Jasmine /dʒæz.mɪn/ – hoa nhài
  20. Selina /səˈlinə/ – mặt trăng
  21. Eirlys – hạt tuyết
  22. Anthea /ænθiə/ – như hoa
  23. Phedra /fɛdrə]/ – ánh sáng
  24. Edena – lửa, ngọn lửa
  25. Stella /stɛlə/ – tại sao, tinh tú
  26. Aurora /ɔːˈrɔː.rə/ – bình minh
  27. Stella /stɛlə/ – tại sao
  28. Muriel /ˈmjʊriəl/ – biển cả sáng ngời
  29. Lucasta – ánh sáng thuần khiết
  30. Rosa /roʊzə/ – đóa hồng
  31. Iolanthe /iəˈlɑnθeɪ/ – đóa hoa tím
  32. Eira – tuyết
  33. Sterling /ˈstɝː.lɪŋ/ – ngôi sao ít
  34. Violet /ˈvaɪə.lət/ – hoa violet, màu tím
  35. Elaine /ɪˈleɪn/ – chú hươu con
  36. Azura /əˈzʊrə/ – bầu trời xanh

Vậy là Impactus đã giới thiệu đến bạn những cái tên tiếng Anh cho nữ phổ biến nhất hiện nay cũng như các tên theo ý nghĩa rồi. Chúc bạn tìm được một lên gọi ưng ý với bản thân. 


Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *