Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

[2023] 1000+ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT TRONG TẤT CẢ LĨNH VỰC

Ngành quản trị kinh doanh là một ngành học rất rộng và đòi hỏi người học có nhiều phẩm chất và kỹ năng. Với tốc độ phát triển nền kinh tế tăng trưởng vượt bậc của Việt Nam hiện nay thì cơ hội việc làm cho ngành này luôn mở rộng, để chuẩn bị kiến thức cũng như kỹ năng cho công việc thì đòi hỏi bạn không chỉ có kiến thức về nhiều mảng mà còn cần có những trải nghiệm công việc thực tế. Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh cũng là một công cụ cần thiết giúp bạn phát triển trên con đường sự nghiệp. Bài viết sẽ cung cấp đến bài từ vựng tiếng Anh kèm nghĩa chi tiết trong tất cả các lĩnh vực được học trong ngành quản trị kinh doanh.

Tổng quan chuyên ngành quản trị kinh doanh
Tổng quan chuyên ngành quản trị kinh doanh

KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY 

1. Tổng quan ngành quản trị kinh doanh – những thông tin cơ bản bạn không thể bỏ lỡ

 Chuyên ngành quản trị kinh doanh tiếng anh là : Business Administration
Các loại bằng cấp trong quản trị kinh doanh:
+ BBA: Bachelor of Business Administration
+ BSBA: Business Science Business Administration
+ BMS: Business Management Science.
Quản trị kinh doanh là một ngành tổng hợp gồm nhiều bộ môn căn bản về “quản trị” và “kinh doanh”. Nói cách khác, khi đăng ký ngành này, bạn sẽ được đào tạo đầy đủ những kiến thức căn bản trong khối ngành kinh tế như tài chính, kế toán, nhân sự cho tới các chiến lược kinh doanh, marketing. Song song với các kiến thức trên, hệ thống tư duy, kỹ năng lãnh đạo cùng nhưng mô hình quản trị sao cho tối đa hóa hiệu suất công việc cũng là những môn học không thể thiếu của chuyên ngành đặc biệt này.

2. Học tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh có thực sự cần thiết?

Câu trả lời chắc chắn là có. Bởi, trong lĩnh vực kinh doanh, việc trao đổi với đối tác hay đọc tài liệu tham khảo nước ngoài, cập nhật kiến thức chuyên ngành , tình hình kinh tế là chuyện không hề hiếm gặp. Vậy nên nếu, ngoài ra việc thành thạo và xử lý những tình huống trong doanh nghiệp bằng tiếng Anh như thuyết trình tự tin, làm việc với đối tác nước ngoài hay ban lãnh đạo là người nước ngoài thì chắc chắn điều này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong công việc.

[MIỄN PHÍ] TƯ VẤN LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH BUSINESS

Viết email, báo cáo, thuyết trình, đàm phán bằng tiếng Anh chuyên nghiệp

3. Từ vựng căn bản Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh – lĩnh vực kinh tế [mới nhất 2023]

Từ vựng chuyên ngành quản trị kinh doanh – lĩnh vực kinh tế chủ yếu tập trung chia sẻ những thuật ngữ liên quan đến kinh tế vĩ mô (Macroeconomic) và kinh tế vi mô (Microeconomic).

Abnomal profitLợi nhuận bất thường
absolute advantageLợi thế tuyệt đối
BondTrái phiếu
Business cyclechu kì doanh nghiệp
Comparative advantageLợi thế cạnh tranh
Complementary goodsHàng hóa bổ sung
Deadweight lossĐiểm lỗ vốn
DeflationGiảm phát
Diminishing marginal productivity (DMP)Sản phẩm biên tế giảm dần
Division of labourPhân công lao động
EquilibriumĐiểm hòa vốn
Financial marketsThị trường tài chính
Fiscal policyChính sách tài khóa
Gross domestic product (GDP)Tổng thu nhập bình quân trên đầu người
Growth rateTỉ lệ tăng trưởng
InelasticKhông dao động/ co dãn
Inferior goodshàng hóa thứ cấp – là loại hàng hóa có số lượng nhu cầu giảm trong khi thu nhập của người tiêu dùng tăng
InflationLạng phát
Interest ratesLãi suất
intermediate goodsHàng hóa trung gian
Law of demandLuật cung
Law of supplyLuật cầu
LiquidityThoái vốn
Marginal utilityLợi ích cận biên
MicroeconomicsKinh tế vi mô
MonetarismChủ nghĩa tiền tệ
MonopolyĐộc quyền
needsNhu cầu
OligopolyThiểu quyền
Opportunity costChi phí cơ hội
Opportunity goodsHàng hóa cơ hội
Price discriminationPhân biệt giá
Product life cyclechu kỳ sản phẩm
Recession = DownturnSuy thoái kinh tế
RevenueDoanh thu
ScarcityKhan hiếm
ShortageThiếu hụt
SpeculationĐầu cơ
StagflationLạng phát kèm suy thoái
substitute goodsHàng hóa thay thế
SurplusDư thừa
The invisible handHọc thuyết bàn tay vô hình
Total costTổng chi phí
Trade barriersRào cản thương mại
UtilityLợi ích
VariancePhương Sai
Velocity of moneyVận tốc tiền tệ
WantMong muốn

4. Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh – lĩnh vực tài chính được dùng bơi các chuyên gia

 

Active managementĐầu tư chủ động
Adjusted gross incomeLợi tức gộp được điều chỉnh
Alternative minimum taxThuế tối thiểu thay thế
AmortizationKhấu hao tài sản cố định vô hình
Annual Percentage RateLãi suất bình quân năm
Annual Percentage YieldTỷ suất thu nhập năm
AnnuityTrái phiếu đồng niên
AppreciationSự gia tăng giá trị
ArrearsNợ đọng
Ask priceKhảo giá
AssetTài sản
Asset allocationPhân bổ tài sản
Balance sheetBảng cân đối kế toán
BankruptcyPhá sản
Bear marketThị trường giảm sút
BeneficiaryNgười thụ hưởng
Bid priceGiá mua vào
Blue chipCổ phiếu Blue chip
BondsTrái phiếu
Book valueGiá trị của một doanh nghiệp trên sổ sách
Bull marketThị trường tăng tích cực
Cash flowDòng tiền
Closing dateĐóng phiên
CollateralTài sản đảm bảo/thế chấp
CommissionHoa hồng
CommoditiesHàng hóa
Compound interestLãi kép
CryptocurrencyTiền tệ
DefaultSự không đủ để chi trả
DependentPhụ thuộc
DepreciationGiảm phát
DiversificationĐa dạng
Dividendscổ tức
Dollar-cost averagingGiá trị tb của đồng dollar
Down paymentTiền trả trước/ đặt cọc
Emerging marketsthị trường mới nổi
Employee stock optionsQuyền chọn mua cổ phiếu
EquityCổ phần
EscrowTài khoản treo
Exchange-traded fundQuỹ đầu tư tập thể/ủy thác
ExemptionMiễn thuế
Expense ratioTỷ lệ chi phí
ExposureMức rủi ro
FiduciaryNgười được ủy thác
Gross incomeTổng mức thu nhập
Guarantorbảo kê, bảo vệ
Indexchỉ mục
(Roth) Individual retirement accountTài sản hưu trí cá nhân
Initial public offering (IPO)Phát hành cổ phiếu công khai lần đầu
LiabilitiesTrách nhiệm pháp lý
Loan consolidationhợp nhất nợ
Management feesPhí quản lý
MarginBiên
Marginal tax systemThuế suất biên
Market capitalizationGiá trị vốn hóa thị trường
Money-market accountTài khoản thị trường tiền tệ
MortgageThế chấp tài sản
Mutual fundQuỹ chung
Net incomeThu nhập ròng
Net worthMạng lưới
OverdraftThấu chi
Passive managementQuản lí thụ động (chiến lược đầu tư bằng sự theo dõi những danh mục đầu tư có
Penny StocksCổ phiếu penny là cổ phiếu phổ thông của các công ty đại chúng nhỏ giao dịch với giá dưới 5 đô la / cổ phiếu
Post-tax contributionĐóng góp sau thuế
Power of attorney (POA)Giấy ủy quyền
Pre-tax contributionĐóng góp nhuận trước thuế
PremiumPhần bù
Price-to-earning (P/E) ratiotỷ lệ giữa giá thị trường và lợi nhuận ròng trên mỗi cổ phần của một công ty
PrincipalNguyên tắc
Private loansNợ cá nhân
ProspectusBáo cáo bạch
ProxyĐại lý ủy quyền hợp pháp
RallyMột giai đoạn tăng giá duy trì liên tục của giá cổ phiếu, trái phiếu hoặc chỉ số
Return on investmentTỷ suất hoàn vốn
Revolving creditTín dụng quay vòng
Risk tolerancekhả năng chấp nhận rủi ro
Robo-advisertự vấn tài chính tự động
RolloverĐiều chỉnh tài khoản theo giá mới nhất
Short sellingBán khống
Social SecurityAn sinh xã hội
SpreadLan rộng
StockCổ phiếu
Subsidized loanNợ được tài trợ
Target-date fundQuỹ ngày mục tiêu
Tax creditTín dụng thuế
Tax deductionTiền lãi được khấu trừ thuế
Tax-deferredThuế thu nhập hoàn lãi
Time horizonThời hạn
Time-value of moneyGiá trị tiền tệ theo thời gian
Top-down investingPhương pháp đầu tư từ trên xuống dưới
TrustLòng tin
ValuationSự đánh giá, định giá
VestingQuyền được hưởng
VolatilitySự dao động
VolumeTổng lượng giao dịch
WithholdingThuế nhà thầu nước ngoài
YieldTỷ suất

[MIỄN PHÍ] TRỌN BỘ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

5. Cập nhật 2023: Các từ Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh – lĩnh vực marketing

AdvertisingQuảng cáo
Auction-type pricingĐịnh giá trên cơ sở đấu giá
BenefitLợi ích
Brand acceptabilityChấp nhận nhãn hiệu
Brand awarenessNhận diện thương hiệu
Brand equityGiá trị nhãn hiệu
Brand loyaltyTrung thành nhãn hiệu
Brand markDấu hiệu/dấu ấn của nhãn hiệu
Brand nameNhãn hiệu/tên hiệu
Brand preferenceNhãn hiệu ưa thích
Break-even analysisPhân tích hoà vốn
Break-even pointĐiểm hoà vốn
BuyerNgười mua
By-product pricingĐịnh giá sản phẩm thứ cấp
Captive-product pricingĐịnh giá sản phẩm bắt buộc
Cash discountGiảm giá vì trả tiền mặt
Cash rebatePhiếu giảm giá
Channel levelCấp kênh
Channel managementQuản trị kênh phân phối
ChannelsKênh(phân phối)
Communication channelKênh truyền thông
ConsumerNgười tiêu dùng
CopyrightBản quyền
CostChi Phí
CoverageMức độ che phủ (kênh phân phối)
Cross elasticityCo giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
CultureVăn hóa
CustomerKhách hàng
Customer-segment pricingĐịnh giá theo phân khúc khách hàng
DeciderNgười quyết định (trong hành vi mua)
Demand elasticityCo giãn của cầu
Demographic environmentYếu tố (môi trường) nhân khẩu học
Direct marketingTiếp thị trực tiếp
DiscountGiảm giá
Discriminatory pricingĐịnh giá phân biệt
Distribution channelKênh phân phối
Door-to-door salesBán hàng đến tận nhà
Dutch auctionĐấu giá kiểu Hà Lan
Early adopterNhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
Economic environmentYếu tố (môi trường) kinh tế
End-userNgười sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
English auctionĐấu giá kiểu Anh
Evaluation of alternativesĐánh giá phương án
ExchangeTrao đổi
Exclusive distributionPhân phối độc quyền
FranchisingChuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
Functional discountGiảm giá chức năng
GatekeeperNgười gác cửa(trong hành vi mua)
Geographical pricingĐịnh giá theo vị trí địa lý
Going-rate pricingĐịnh giá theo giá thị trường
Horizontal conflictMâu thuẫn hàng ngang
Image pricingĐịnh giá theo hình ảnh
Income elasticityCo giãn (của cầu) theo thu nhập
InfluencerNgười có sức ảnh hưởng 
Group pricingĐịnh giá theo nhóm hưởng
Information searchTìm kiếm thông tin
InitiatorNgười khởi đầu
InnovatorNhóm(khách hàng) đổi mới
Intensive distributionPhân phối đại trà
Internal record systemHệ thống thông tin nội bộ
LaggardNhóm (khách hàng) lạc hậu
Learning curveHiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
List priceGiá niêm yết
Location pricingĐịnh giá theo vị trí và không gian mua
Long-run Average Cost –LACChi phí trung bình trong dài hạn
Loss-leader pricingĐịnh giá lỗ để kéo khách
Mail questionnairePhương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
Market coverageMức độ che phủ thị trường
MarketingTiếp thị
Marketing channelKênh tiếp thị
Marketing conceptQuan điểm tiếp thị
Marketing decision support systemHệ thống hỗ trợ ra quyết định
Marketing information systemHệ thống thông tin tiếp thị
Marketing intelligenceTình báo tiếp thị
Natural environmentYếu tố (môi trường) tự nhiên
NeedNhu cầu
NetworkMạng lưới
NewtaskMua mới.
Marketing mixTiếp thị hỗn hợp
Marketing researchNghiên cứu tiếp thị
Markup pricingĐịnh giá cộng lời vào chi phí
Mass-customization marketingTiếp thị cá thể hóa theo số đông
Mass-marketingTiếp thị đại trà
Middle majorityNhóm(khách hàng) số đông
Modified rebuyMua lại có thay đổi
MRO-Maintenance Repair OperatingSản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
Multi-channel conflictMâu thuẫn đa cấp
ObservationQuan sát
OEM – Original Equipment ManufacturerNhà sản xuất thiết bị gốc
Optional- feature pricingĐịnh giá theo tính năng tùy chọn
PackagingĐóng gói
Perceived – value pricingĐịnh giá theo giá trị nhận thức
Personal interviewingPhỏng vấn trực tiếp
Physical distributionPhân phối vật chất
Quantity discountGiảm giá cho số lượng mua lớn
QuestionnaireBảng câu hỏi.
PlacePhân phối
Political-legal environmentYếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
PositioningĐịnh vị
Post-purchase behaviorHành vi sau mua

PriceGiá
Price discountGiảm giá
Price elasticityCo giãn (của cầu) theo giá
Primary dataThông tin sơ cấp
Problem recognitionNhận diện vấn đề
ProductSản phẩm
Product ConceptQuan Điểm trọng sản phẩm
Product-building pricingĐịnh giá trọn gói
Product-form pricing Định giá theo hình thức sản phẩm
Production conceptQuan Điểm trọng sản xuất
Product-line pricingĐịnh giá theo họ sản phẩm
Product-mix pricingĐịnh giá theo chiến lược sản phẩm
Product-variety marketingTiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
PromotionChiêu thị
Promotion pricingĐánh giá khuyến mãi
Public RelationQuan hệ cộng đồng
Pull StrategyChiến lược(tiếp thị) kéo
Purchase decisionQuyết định mua
PurchaserNgười mua(trong hành vi mua)
Push StrategyChiến lược tiếp thị đẩy
Relationship marketingTiếp thị dựa trên quan hệ
Research and Development (R & D)Nguyên cứu và phát triển
RetailerNhà bán lẻ
Sales conceptQuan điểm trọng bán hàng
Sales information systemHệ thống thông tin bán hàng
Sales promotionKhuyến mãi
SatisfactionSự thỏa mãn
Sealed-bid auctionĐấu giá kín
Seasonal discountGiảm giá theo mùa
Target marketThị trường mục tiêu
Target marketingTiếp thị mục tiêu
Target-return pricingĐịnh giá theo lợi nhuận mục tiêu
Task environmentMôi trường tác nghiệp
Technological environmentYếu tố (môi trường) công nghệ.
Secondary dataThông tin thứ cấp
SegmentPhân khúc
Segmentation(Chiến lược) phân khúc thị trường
Selective attentionChú ý có chọn lọc (yếu tố nhận thức của khách hàng về sản phẩm)
Selective distortionGiải mã có chọn lọc
Selective distributionPhân phối sàn lọc
Selective retentionGhi nhớ có chọn lọc
Service channelKênh dịch vụ
Short-run Average Cost –SACChi phí trung bình trong ngắn hạn
Social –cultural environmentYếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
Social marketing conceptQuan điểm tiếp thị xã hội
Special-event pricingĐịnh giá cho những sự kiện đặc biệt
Straight rebuyMua lại trực tiếp
SubcultureVăn hóa phụ
SurveyKhảo sát
trade cycleChu kỳ đặt hàng và trả tiền
Timing pricingĐịnh giá theo thời điểm mua
TrademarkNhãn hiệu đăng ký
TransactionGiao dịch
Two-part pricingĐịnh giá hai phần
Survival objectiveMục tiêu tồn tại
UserNgười sử dụng
ValueGiá trị
Value pricingĐịnh giá theo giá trị
Vertical conflictMâu thuẫn hàng dọc
WantMong muốn
WholesalerNhà bán sỉ

Ngoài ra trong lĩnh vực marketing còn có một vài thuật ngữ viết tắt phổ biến sau:

4 P: Product (sản phẩm), Place (địa điểm), Price (giá cả), Promotion(chiến lược thúc đẩy sản phẩm)

7 P: Bao gồm cả 4P và 3P còn lại là People (con người), Physical evidence (cơ sở hạ tầng, những vật chất giúp tối ưu hoạt động quảng bá), process(quy trình)

SWOT: Bảng phân tích SWOT giúp người làm marketing và những nhà kinh doanh xác định được vị trí của mình ở trên thị trường và từ đó có những chiến lược để nâng cao lợi thế cạnh tranh
S: Strengths  (Điểm mạnh)
W: Weaknesses (Điểm yếu)
O: Opportunities (Cơ hội)
T: Threats (Thách thức)

6 Tài liệu/ Giấy tờ quan trọng ngành quản trị kinh doanh mà mọi doanh nghiệp cần phải có

Documentation by lawsTài liệu về quy tắc
Operating AgreementHợp đồng thỏa thuận điều hành
Non Disclosure AgreementHợp đồng bảo mật thông tin
Meeting MinutesBiên bản cuộc họp
Employment AgreementHợp đồng làm việc
Business PlanKế hoạch kinh doanh
Business ReportBáo cáo kinh doanh
Financial documentTài liệu tài chính
Transactional DocumentTài liệu giao dịch
Business Creation DocumentTài liệu thành lập doanh nghiệp
Compliance and Regulatory DocumentTài liệu nội quy và tuân thủ
Business Insurance DocumentTài liệu bảo hiểm doanh nghiệp

CHỈ CÒN 5 SUẤT ƯU ĐÃI CUỐI CÙNG DÀNH CHO

CHƯƠNG TRÌNH BUSINESS ENGLISH – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM

XEM THÊM: 20+ Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing thường gặp nhất

XEM THÊM: Tổng hợp 1000+ từ vựng tiếng anh và 10 mẫu câu giao tiếp cơ bản 

Mong rằng những kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh ở trên sẽ giúp bạn trong học tập và công việc. Đặc biệt còn giúp bạn hiểu rộng hơn về các lĩnh vực khác trong ngành quản trị kinh doanh như marketing, tài chính, quản lý nhân sự,… Chúc các bạn học tập thật tốt để thành công trong con đường sự nghiệp của mình. Cám ơn mọi người đã dành thời gian nghiên cứu và tham khảo khảo bộ từ vựng trên, nếu mọi người thấy bổ ích và có thể áp dụng luôn cho mình, mọi người có thể share hoặc comment vào bài viết để chúng mình làm thêm những bài viết bổ ích hơn nữa sau này nhé. 

Tham khảo: Khóa đào tạo tiếng Anh cho doanh nghiệp


Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *