Bỏ túi +100 từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính quan trọng nhất

Công nghệ thông tin là một ngành rất hot hiện nay. Mức lương của các lập trình viên có thể cao hơn gấp rưỡi nếu có vốn tiếng Anh tốt. Vậy bạn đã trang bị cho mình các từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính quan trọng này chưa? Hãy cùng Impactus tìm hiểu ngay nhé!

100 từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính quan trọng nhất

cable [ ˈkeɪ.bəl ]: dây

desktop computer [ ˈdɛskˌtɑp kəmˈpjutər ]: máy tính bàn

hard drive [ ˈhɑːrd ˌdraɪv ]: ổ cứng

keyboard [ ˈkiː.bɔːrd ]: bàn phím

laptop [ ˈlæp.tɑːp ]: máy tính xách tay

monitor [ ˈmɑː.nə.t̬ɚ ]: phần màn hình

mouse [ maʊs ]: chuột

PC (viết tắt của personal computer): máy tính cá nhân

power cable [ ˈpaʊər ˈkeɪbəl ]: cáp nguồn

printer [ ˈprɪn.t̬ɚ ]: máy in

screen [ skriːn ]: màn hình

speakers [ ˈspikərz ]: loa

tablet computer [ ˈtæblət kəmˈpjutər ]: máy tính bảng

wireless router [ ˈwaɪrlɪs ˈrutər ]: bộ phát mạng không dây

to plug in [ ˈplʌɡ.ɪn ]: cắm điện

to restart [ ˌriːˈstɑːrt ]: khởi động lại

to shut down [ ʃʌt daʊn ]: tắt máy

to start up [ ˈstɑːrt.ʌp ]: khởi động máy

to switch off hoặc to turn off [ swɪtʃ /  tɝːn  ]: tắt

to switch on hoặc to turn on: bật

to unplug [ ʌnˈplʌɡ ]: rút điện

antivirus software [ antivirus ˈsɔfˌtwɛr ]: phần mềm chống virus

database [ ˈdeɪ.t̬ə.beɪs ]: cơ sở dữ liệu

document [ ˈdɑː.kjə.mənt ]: văn bản

file [ faɪl ]: tệp tin

folder [ ˈfoʊl.dɚ ]: thư mục

hardware [ ˈhɑːrd.wer ]: phần cứng

lower case letter [ ˈloʊər keɪs ˈlɛtər ]: chữ thường

memory [ ˈmem.ər.i ]: bộ nhớ

network [ ˈnet.wɝːk ]: mạng lưới

processor speed [ ˈprɑˌsɛsər spid ]: tốc độ xử lý

software [ ˈsɑːft.wer ]: phần mềm

spacebar [ ˈspeɪs ˌbɑːr ]: phím cách

spreadsheet [ ˈspred.ʃiːt ]: bảng tính

to log off [ lɔg ɔf ]: đăng xuất

to log on [ lɔg ɑn ]: đăng nhập

to print [ prɪnt ]: in

to scroll down [ skroʊl daʊn ]: cuộn xuống

to scroll up [ skroʊl ʌp ]: cuộn lên

to type [ taɪp ]: đánh máy

virus [ ˈvaɪ.rəs ]: vi rut

word processor [ ˈwɝːd ˌprɑː.ses.ɚ ]: chương trình xử lý văn bản

broadband internet hoặc broadband [ ˈwaɪrlɪs ˈrutər ]: mạng băng thông rộng

firewall [ ˈfaɪə.wɔːl ]: tường lửa

to access the Internet [ ˈækˌsɛs ði ˈɪntərˌnɛt ]: truy cập internet

to download [ ˈdaʊn.loʊd ]: tải xuống

web hosting [ ˈweb ˌhoʊ.stɪŋ ]: dịch vụ thuê máy chủ

website [ ˈwɛbˌsaɪt ]: Trang web

wireless internet hoặc WiFi [ ˈwaɪrlɪs ˈɪntərˌnɛt ]: không dây

antivirus software [ antivirus ˈsɔfˌtwɛr ]: phần mềm chống virus

database [ ˈdeɪ.t̬ə.beɪs ]: cơ sở dữ liệu

document [ ˈdɑː.kjə.mənt ]: văn bản

file [ faɪl ]: tệp tin

folder [ ˈfoʊl.dɚ ]: thư mục

to log off [ lɔg ɔf ]: đăng xuất

hardware [ ˈhɑːrd.wer ]: phần cứng

lower case letter [ ˈloʊər keɪs ˈlɛtər ]: chữ thường

memory [ ˈmem.ər.i ]: bộ nhớ

network [ ˈnet.wɝːk ]: mạng lưới

processor speed [ ˈprɑˌsɛsər spid ]: tốc độ xử lý

software [ ˈsɑːft.wer ]: phần mềm

spacebar [ ˈspeɪs ˌbɑːr ]: phím cách

spreadsheet [ ˈspred.ʃiːt ]: bảng tính

to log on [ lɔg ɑn ]: đăng nhập

to print [ prɪnt ]: in

to scroll down [ skroʊl daʊn ]: cuộn xuống

to scroll up [ skroʊl ʌp ]: cuộn lên

to type [ taɪp ]: đánh máy

upper case letter [ ˈʌpər keɪs ˈlɛtər / kæpətəl ˈlɛtər ]: chữ in hoa

virus [ ˈvaɪ.rəs ]: vi rut

word processor [ ˈwɝːd ˌprɑː.ses.ɚ ]: chương trình xử lý văn bản

 

Nguồn học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Một tài liệu giúp bạn học tiếng Anh chủ đề máy tính nói riêng và tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin nói chung hiệu quả là: Professional English in Use ICT. Đây là sách phù hợp cho những người học tiếng Anh ở trình độ trung cấp đến cao cấp. Cuốn sách bao gồm một loạt các chủ đề về Công nghệ Truyền thông Thông tin bao gồm xử lý văn bản, phần mềm tài chính và cơ sở dữ liệu, ứng dụng đa phương tiện, email, thiết kế web và bảo mật Internet.

Sách trình bày và giải thích các từ mới trong ngữ cảnh và chỉ cho người học cách sử dụng chúng. Professional English in Use ICT thiết kế như một cuốn sách tham khảo, tự học và thực hành, nó cũng có thể được sử dụng để bổ sung cho bài tập trên lớp.

Cuốn sách này sẽ vô cùng có ý nghĩa đối với những ai cần nâng cao vốn từ vựng về công nghệ thông tin cho công việc, gia đình hoặc học tập.

Bạn có thể tải sách tại đây: LINK

Ngoài ra, có rất nhiều trang Youtube hay bạn có thể học tiếng Anh cho ngành công nghệ thông tin và học chuyên môn luôn:

https://www.youtube.com/user/phpacademy/

https://www.youtube.com/user/learncodeacademy

http://youtube.com/user/programmingwithmosh

https://www.youtube.com/user/LearnWebCode

https://www.youtube.com/user/derekbanas

Cách nhớ các từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính nhanh chóng hiệu quả

Các từ vựng chuyên ngành chưa bao giờ là dễ dàng để học thuộc, càng tự vựng tiếng Anh chủ đề máy tính cũng vậy. Bạn có thể tham khảo bài viết cách học từ vựng hiệu quả tại đây hoặc xem qua các lưu ý sau:

Đầu tiên, hãy luôn kết hợp học từ vựng và nghe, nói. Điều này không chỉ giúp bạn cải thiện đều các kỹ năng mà còn giúp bạn nhớ lâu hơn. Bởi, khi học từ vựng và phát âm từ đó ra tiếng, não bạn sẽ ghi nhớ cả hình ảnh, cách viết từ đó và âm thanh của từ.

Thứ hai, hãy luôn ghi lại các từ vựng bạn đã học và xem lại chúng sau khoảng 10 ngày. Não bộ của chúng ta sẽ có xu hướng quên đi những gì không quan trọng, việc xem lại sẽ giúp bạn được nhắc lại những từ đã học đó.

Thứ ba, hãy học các từ theo cụm và luôn đặt câu sau khi học. Cách này sẽ giúp bạn biết vận dụng từ trong một câu ở các tình huống thực tế. Từ đó nhớ từ được lâu hơn.

Trên đây là +100 từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính quan trọng nhất mà bạn nên nhớ. Hãy tham khảo các tài liệu và cách học từ vựng hiệu quả mà Impactus đã giới thiệu với bạn nhé. Chúc bạn thành công.


Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *