Bạn đang lo lắng không biết cải thiện tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng của mình như thế nào? Đừng lo lắng, Impactus đem tới cho bạn hơn 150 từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất. Bạn sẽ bắt kịp và nâng tâm bản thân trong ngành ngân hàng của mình. Khám phá ngay!
1. Các thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | Account holder | /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/ | chủ tài khoản |
2 | Accounts payable | /ə’kaunts ‘peiəbl/ | tài khoản nợ phải trả |
3 | Accounts receivable | /ə’kaunts ri’si:vəbl/ | tài khoản phải thu |
4 | Accrual basis | /ə’kru:əl ‘beisis/ | phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi |
5 | Amortization | /ə,mɔ:ti’zeiʃn/ | khấu hao |
6 | Arbitrage | /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/ | kiếm lời chênh lệch |
7 | Asset | /’æset/ | tài sản |
8 | Authorise | /ˈɔː.θər.aɪz/ | cấp phép |
9 | Accrued Interest | əˈkruːd ˈɪntrɪst | Lãi tích lũy |
10 | Annual percentage rate | ˈænjʊəl pəˈsɛntɪʤ reɪt | Tỷ lệ phần trăm hàng năm ( của một khoản vay mượn hoặc đầu tư) |
11 | Annual Percentage Yield | ˈænjʊəl pəˈsɛntɪʤ jiːld | Tỷ suất thu nhập |
12 | BACS | dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng | |
13 | Bank card | /bæɳk kɑ:d / | thẻ ngân hàng |
14 | Balance Transfer | ˈbæləns ˈtrænsfə(ː) | Chuyển khoản số dư |
15 | Banker | /’bæɳkə/ | người của ngân hàng |
16 | Bankrupt | /’bæɳkrəpt/ = Bust /bʌst/ | vỡ nợ, phá sản |
17 | Bankruptcy | /’bæɳkrəptsi/ | sự phá sản, vỡ nợ |
18 | Bearer cheque | /ˈbeə.rər/ | Séc vô danh |
19 | Beneficiary | bɛnɪˈfɪʃəri | Người hưởng thụ |
20 | Bond | /bɔnd/ | trái phiếu |
21 | Boom | /bu:m/ | sự tăng vọt (giá cả) |
22 | Broker | /’broukə/ | người môi giới |
23 | Capital | /’kæpitl/ | vốn |
24 | Cardholder | chủ thẻ | |
25 | Cash basis | /kæʃ ‘beisis/ | phương pháp kế toán dựa trên thực thu – thực chi |
26 | Cash card | /kæʃ kɑ:d/ | thẻ rút tiền mặt |
27 | Cash point | / kæʃ pɔint/ | điểm rút tiền mặt |
[MIỄN PHÍ] NHẬN TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH NGÂN HÀNG
| |||
28 | Cashier | /kə’ʃiə/ | nhân viên thu, chi tiền (ở Anh) |
29 | Certificate of deposit | /sə’tifikit əv di’pɔzit/ | chứng chỉ tiền gửi |
30 | CHAPS | hệ thống thanh toán bù trừ tự động | |
31 | Charge card | /tʃɑ:dʤ kɑ:d/ | thẻ thanh toán |
32 | Charge-off | /ʧɑːʤ ɒf/ | Khoanh nợ |
33 | Cheque card | /tʃek kɑ:d / | thẻ Séc |
34 | Cheque clearing | /ˈklɪə.rɪŋ/ | sự thanh toán Séc |
35 | Circulation | /,sə:kju’leiʃn/ | sự lưu thông |
36 | Clear | /kliə/ | thanh toán bù trừ |
37 | Codeword | ký hiệu (mật) | |
38 | Collateral | /kɔ’lætərəl/ | tài sản ký quỹ |
39 | Collective Investment Fund | Quỹ đầu tư | |
40 | Commodity | /kə’mɔditi/ | hàng hóa |
41 | Cost of capital | /kɔst əv /’kæpitl/ | chi phí vốn |
42 | Counterfoil | /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ | cuống (Séc) |
43 | Credit card | /krɛdɪt/ | Thẻ tín dụng |
44 | Crossed cheque | /krɒst tʃek/ | Séc thanh toán bằng chuyển khoản |
45 | Cumulative | /’kju:mjulətiv/ | tích lũy |
46 | Debit balance | / ‘debit ‘bæləns/ | số dư nợ |
47 | Debit | /’debit/ | ghi nợ |
48 | Debt | /det/ | khoản nợ |
49 | Decode | /diːˈkəʊd/ | giải mã |
50 | Demand Deposit | dɪˈmænd dəˈpɑzɪt | Tiền gửi không kỳ hạn |
51 | Deficit | /’defisit/ | thâm hụt |
52 | Deposit money | /di’pɔzit ‘mʌni / | tiền gửi |
53 | Depreciation | /di,pri:ʃi’eiʃn/ | sự giảm giá |
54 | Delinquency | /dɪˈlɪŋkwənsi/ | Trả nợ trễ hạn |
55 | Direct debit | /di’rekt ‘debit / | ghi nợ trực tiếp |
56 | Dispenser | /dis’pensə/ | máy rút tiền tự |
57 | Dividend | /’dividend/ | lãi cổ phần |
58 | Draw | /drɔː/ | rút |
59 | Drawee | /drɔːˈiː/ | ngân hàng của người ký phát |
60 | Drawer | /drɔːr/ | người ký phát (Séc) |
61 | Encode | /ɪnˈkəʊd/ | mã hoá |
62 | Equity | /’ekwiti/ | vốn cổ phần |
63 | Exchange traded fund | /iks’tʃeindʤ treid fʌnd/ | quỹ đầu tư chỉ số |
64 | Expiry date | ngày hết hạn | |
65 | Fiduciary | /fi’dju:ʃjəri/ | ủy thác |
66 | Fund | /fʌnd/ | quỹ |
67 | Give credit | cấp tín dụng | |
68 | Growth stock | /grouθ stɔk/ | cổ phiếu tăng trưởng |
69 | Hedge fund | /hedʤ fʌnd/ | quỹ đầu cơ |
70 | Honour | /’ɔnə/ | chấp nhận thanh toán |
71 | Illegible | /i’ledʤəbl/ | không đọc được |
72 | In figures | /ˈfɪɡ.ər/ | (tiền) bằng số |
73 | In word | /wɜːd/ | (tiền) bằng chữ |
74 | Invest | /in’vest/ | đầu tư |
75 | Investor | /in’vestə/ | nhà đầu tư |
76 | Invoice | /’invɔis/ | danh đơn hàng gửi |
77 | Letter of authority | /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ | thư ủy nhiệm |
78 | Leverage | /’li:vəridʒ/ | đòn bảy |
79 | Liability | /,laiə’biliti/ | nghĩa vụ pháp lý |
80 | Magnetic | /mæg’netik/ | từ tính |
81 | Make out | ký phát, viết (Séc) | |
82 | Make payment | / meik ‘peimənt/ | ra lệnh chi trả |
83 | Margin account | /’mɑ:dʤin ə’kaunt/ | tài khoản ký quỹ |
84 | Money market | /’mʌni ‘mɑ:kit/ | thị trường tiền tệ |
85 | Mortgage | /’mɔ:gidʒ/ | thế chấp |
86 | Mutual fund | /’mju:tjuəl fʌnd/ | quỹ tương hỗ |
87 | Non-card instrument | phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt | |
88 | Obtain cash | /əb’tein kæʃ/ | rút tiền mặt |
89 | Open cheque | /tʃek/ | Séc mở |
90 | Outcome | /’autkʌm/ | kết quả |
91 | Pay into | /peɪ/ | nộp vào |
92 | Paycheck | /pei tʃek/ | xác nhận tiền lương |
93 | Payee | /peɪˈiː/ | người được thanh toán |
94 | Place of cash | nơi dùng tiền mặt | |
95 | Plastic card | /’plæstik kɑ:d/ | thẻ nhựa |
96 | Plastic money | /’plæstik ‘mʌni / | tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng) |
97 | Portfolio | /pɔ:t’fouljou/ | hồ sơ năng lực |
98 | Premium | /’pri:mjəm/ | phí bảo hiểm |
99 | Present | /’preznt – pri’zent/ | uất trình, nộp |
100 | Profit | /profit/ | tiền lãi, lợi nhuận |
101 | Proof of identity | /pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/ | bằng chứng nhận diện |
102 | Real estate | /riəl is’teit/ | bất động sản |
103 | Recession | /ri’seʃn/ | sự suy thoái |
104 | Reconcile | /’rekənsail/ | bù trừ, điều hoà |
105 | Reconciliation | ˌrɛkənˌsɪliˈeɪʃən | Sự đối chiếu |
106 | Refer to drawer | Tra soát người ký phát | |
107 | Revenue | /’revinju:/ | thu nhập |
108 | Residual Interest | rɪˈzɪʤuəl ˈɪntrəst | Lãi suất còn lại |
109 | Saving | /’seiviɳ/ | tiết kiệm |
110 | Shareholder | cổ đông | |
111 | Short selling | /ʃɔ:t seliɳ/ | bán khống |
112 | Smart card | /smɑ:t kɑ:d/ | thẻ thông minh |
113 | Sort code | /sɔːrt kəʊd/ | Mã chi nhánh Ngân hàng |
114 | Sort of card | loại thẻ | |
115 | Statement | /’steitmənt/ | sao kê (tài khoản) |
116 | Stock | /stɔk/ | cổ phiếu |
117 | Subtract | /səb’trækt/ | trừ |
118 | Trade | /treid/ | sự mua bán |
119 | Treasury bill | /’treʤəri bill/ | kỳ phiếu kho bạc |
120 | Treasury stock | /’treʤəri stɔk/ | cổ phiếu ngân quỹ |
121 | Tycoon | /tai’ku:n/ | nhà tài phiệt |
122 | Value | /’vælju:/ | giá trị |
123 | Venture capital | /’ventʃə ‘kæpitl/ | đầu tư mạo hiểm |
124 | Volatility | /,vɔlə’tiliti/ | mức biến động |
125 | Voucher | /ˈvaʊ.tʃər/ | biên lai, chứng từ |
126 | Withdraw | /wi ‘dr :/ | rút tiền mặt |
XEM THÊM: Tổng hợp toàn bộ 50 tên tiếng Anh ngân hàng Việt Nam
KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY
2. Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng – Các công việc, bộ phận trong ngân hàng
- Risk Management: Officer Nhân Viên Quản Lý Rủi Ro
- International Payment: Chuyên Viên Thanh Toán Quốc Tế
- Sales Executive: Nhân Viên Kinh Doanh
- Operations Officer: Nhân Viên Vận Hành
- Internal Audit Officer: Nhân Viên Kiểm Toán Nội Bộ
- Financial Analyst: Chuyên Viên Phân Tích Tài Chính
- Credit Approval Officer: Nhân Viên Tín Dụng Ngân Hàng
- Telesales: Nhân viên tư vấn
- Wealth Specialist: Chuyên Viên Tư Vấn Đầu Tư
- Teller: Giao Dịch Viên
3 LÝ DO TẠI SAO KHÓA HỌC BUSINESS ENGLISH LÀ SỰ LỰA CHỌN HOÀN HẢO CHO DÂN VĂN PHÒNG MUỐN BỨT TỐC SỰ NGHIỆP?
Học 1 được 3 cùng Impactus: Tiếng Anh – Kỹ Năng – Tư duy
● Cung cấp môi trường rèn luyện Business English – tiếng Anh sử dụng trong công việc như khi teamwork, interview, presentation… với vốn từ vựng tiếng Anh phong phú về các lĩnh vực chính của doanh nghiệp như Sales, HR, Marketing…
● Các kỹ năng mềm quan trọng như: kỹ năng small talk, networking tự nhiên khi giao tiếp với khách hàng và đối tác tiềm năng; Kỹ năng viết email: Nắm được tư duy, cấu trúc và phong cách của business email nhanh chóng và hiệu quả…
● Được học hỏi từ chính các giảng viên là các quản lý có từ 8 – 10 năm kinh nghiệm tại các tập đoàn Đa quốc gia. Đây chính là cơ hội giúp bạn xây dựng mối quan hệ với những người có tiếng trong ngành. Từ đó, có tư duy “sáng” để xây dựng con đường sự nghiệp thành công.
CHỈ CÒN 5 SUẤT ƯU ĐÃI CUỐI CÙNG DÀNH CHO
CHƯƠNG TRÌNH BUSINESS ENGLISH – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Như vậy bài viết trên đã tóm tắt được gần như những từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng quan trọng nhất. Hy vọng bạn sẽ áp dụng chúng hiệu quả trong công việc và học tập.