thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành logistics

TỔNG HỢP 750+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LOGISTICS

Hiện nay với hướng toàn cầu hóa, và bối cảnh phát triển của Việt Nam, ngành Logistics và chuỗi cung ứng đang đóng góp một vai trò lớn trong nền kinh tế đất nước, vậy nên nhu cầu về nguồn nhân lực cho ngành này là không hề nhỏ, tuy nhiên để làm việc tốt trong những ngành này thì một trong những điều kiện cần đó chính là vốn tiếng anh tốt và nắm chắc những từ vựng chuyên ngành, hãy cùng Impactus điểm qua list danh sách 750+ từ vựng chuyên ngành logistics dưới đây nhé.

Tổng hợp 750 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng hot nhất 2023

STTTiếng AnhNghĩa
1AMS (Advanced Manifest System fee)yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
2Abandonmentsự từ bỏ hàng
3Accounttài khoản
4Accountee = ApplicantNgười nộp đơn 
5Accumulationxuất xứ cộng gộp
6Act of God = force majeurebất khả kháng
7Additional cost = Sur-chargesAdditional cost = Sur-charges
8Advance = DepositAdvance = Deposit
9Advanced letter of credit/ Red clause letter of creditLC điều khoản đỏ
10Advise-through bank = advising bankngân hàng thông báo
11Advising bankngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
12Agency AgreementHợp đồng đại lý
13Air freightcước hàng không
14Airlineshãng máy bay
15Airportsân bay
16Airway billVận đơn hàng không
17Airwayđường hàng không
18All risksmọi rủi ro
19Amendment feephí sửa đổi vận đơn BL
20Amendmentschỉnh sửa (tu chỉnh)
21Amountgiá trị hợp đồng
22Applicable rulesquy tắc áp dụng
23Applicant bankngân hàng yêu cầu phát hành
24Applicantngười yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
25Application for CollectionĐơn yêu cầu nhờ thu


NHẬN TRỌN BỘ TÀI LIỆU TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LOGISTIC MIÊN PHÍ

26Application for Documentary creditđơn yêu cầu mở thư tín dụng
27Application for Marine Cargo Insurancegiấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
28Application for Remittanceyêu cầu chuyển tiền
29Arbitrationđiều khoản trọng tài
30Arrival noticeThông báo hàng tới/đến
31Articleđiều khoản
32As agent for the Carrierđại lý của người chuyên chở
33As carrierngười chuyên chở
34Assurancesự đảm bảo
35AuctionĐấu giá
KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY
37Authorized Certificate of originCó ủy quyền
38Available with…được thanh toán tại…
39BAF (Bunker Adjustment Factor)Phụ phí biến động giá nhiên liệu
40BL draftvận đơn nháp
41BL revisedvận đơn đã chỉnh sửa
42Backdate BLvận đơn kí lùi ngày
43Back-to-back COCO giáp lưng
44Bagtúi
45Balance of materialsbảng cân đối định mức
46Bank Identifier Code(BIC)mã định dạng ngân hàng
47Bank receipt = bank slipBank receipt = bank slip
48Bank slipbiên lai chuyển tiền
49Banking daysngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
50Barthanh
51Bargainmặc cả
52Barrelthùng (dầu, hóa chất)
53Basic Bank Account number (BBAN)số tài khoản cơ sở
54Basketrổ, thùng
55Bearer BLvận đơn vô danh
56Beneficiary’s certificatechứng nhận của người thụ hường
57Beneficiaryngười thụ hưởng
58Beneficiary’s receiptbiên bản của người thụ hưởng
59Bill of Lading (BL)vận đơn đường biển
60Bill of exchangehối phiếu
61Bill of truckVận đơn ô tô
62Blank endorsedký hậu để trống
63Bonded warehouseKho ngoại quan
64Booking note/booking confirmationthỏa thuận lưu khoang/thuê slots
65Border gatecửa khẩu
66Bottlechai
67Boxhộp
68Brandnewmới hoàn toàn
69Brokeragehoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
70Bulk CargoHàng rời
71Bulk containercontainer hàng rời
72Bulk vesseltàu rời
73Bundle
74Buying request = order request = inquiry74 Buying request = order request = inquiry
75CAF (Currency Adjustment Factor)Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
76CCChange in Tariff of Chapter chuyển đổi mã số hàng hóa mức độ chương
77CFR- Cost and FreightTiền hàng và cước phí
78CFS – Container freight stationkho khai thác hàng lẻ
79CIC (Container Imbalance Charge)hay “Equipment Imbalance Surcharge”phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập
80CIF afloatCIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)




81CIF- Cost, Insurance and FreightTiền hàng,bảo hiểm và cước phí
82CIP-Carriage Insurance Paid ToCước phí, bảo hiểm trả tới
83COD (Change of Destination)Phụ phí thay đổi nơi đến
84CPT-Carriage Paid ToCước phí trả tới
85Change in Tariff Headingchuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 4 số (nhóm)
86Change in Tariff Sub-headingchuyển đổi mã số hàng hóa mức độ 6 số (phân nhóm)
87Cancan
88Carboybình
89Cargo Manifestbản lược khai hàng hóa
90Cargo Outturn Report (COR)Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
91Cargo insurance policyđơn bảo hiểm hàng hóa
92Cargo receiptBiên bản giao nhận hàng
93Cargohàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
94CarriageHoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
95Cartonthùng carton
96Casethùng, sọt
97Cash against documents (CAD)tiền mặt đổi lấy chứng từ
98Cashtiền mặt
99cubic meter (M3)mét khối
100Certificate of Free SalesGiấy chứng nhận lưu hành tự do
101Certificate of analysisChứng nhận phân tích kiểm nghiệm
102Certificate of fumigationchứng thư hun trùng
103Certificate of healthchứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
104Certificate of inspectionchứng nhận giám định
105Certificate of originchứng nhận nguồn gốc xuất xứ
106Certificate of phytosanitarychứng thư kiểm dịch thực vật
107Certificate of qualitychứng nhận chất lượng
108Certificate of quantitychứng nhận số lượng
109Certificate of sanitary = Certificate of health109 Certificate of sanitary = Certificate of health
110Certificate of short landed cargo (CSC)Giấy chứng nhận hàng thiếu
111Certificate of weight and qualitychứng nhận trọng lượng và chất lượng
112Certificate of weightchứng nhận trọng lượng hàng
113Certified InvoiceHóa đơn xác nhận (thường của đại sứ quán hoặc VCCI)
114Certified true copyxác nhận bản cấp lại đúng như bản gốc
115Change in Tariff classificationchuyển đổi mã số hàng hóa
116Chargeable weighttrọng lượng tính cước
117Chargeschi phí ngân hàng
118Charter partyvận đơn thuê tàu chuyến
119Chartererngười thuê tàu
120Chequeséc
121Claiming bankngân hàng đòi tiền
122ClaimsKhiếu nại
123Clean collectionnhờ thu phiếu trơn
124Clean on boardđã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
125Cleanhoàn hảo
126Closing time = Cut-off timehạn cuối
127Cooperatehợp tác
128Collecting bankngân hàng thu hộ
129CollectionNhờ thu
130Combobộ sản phẩm
131Come into effect/come into forcecó hiệu lực
132Commercial documentschứng từ thương mại
133Commercial invoicehóa đơn thương mại
134Commission Agreementthỏa thuận hoa hồng
135Commission based agentđại lý trung gian (thu hoa hồng)
136Commodity = Goods descriptionhàng hóa
137Company Profilehồ sơ công ty
138Compensationđền bù, bồi thường
139Complaintskhiếu kiện, phàn nàn
140Comply withtuân theo
141Confirming bankngân hàng xác nhận lại LC
142Connection vessel/feeder vesseltàu nối/tàu ăn hàng
143Consigned to order of = consigneengười nhận hàng
144Consigneengười nhận hàng
145Consignment notegiấy gửi hàng
146Consignmentlô hàng
147Consignorngười gửi hàng (= Shipper)
148Consolidatorbên gom hàng (gom LCL)
149Consular InvoiceHóa đơn lãnh sự (xác nhận của đại sứ quán)
150Consumerngười tiêu dùng cuối cùng
151Consumptiontiêu thụ
152Container ShipTàu container
153Container Yard – CYbãi container
154Container conditionđiều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)
155Container packing listdanh sách container lên tàu
156Containercông-te-nơ chứa hàng
157ContractHợp đồng
158Copybản sao
159Correctioncác sửa đổi
160Costchi phí
161Crane/tacklecần cẩu
162Cratekiện hàng
163Credittín dụng
164Cubic capacitythể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
165Currency codemã đồng tiền
166Customary Quick dispatch (CQD)dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
167Customer Service (Cus)nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
168Customerkhách hàng
169Customshải quan
170Customs brokerđại lý hải quan
171Customs clearancethông quan
172Customs declaration formTờ khai hải quan
173Customs declarationkhai báo hải quan
174Customs invoicehóa đơn hải quan (chỉ phục vụ cho việc thông quan)
175Cut-off timegiờ cắt máng
176Documents against acceptancenhờ thu trả chậm
177Documents against paymentnhờ thu trả ngay
178DAP-Delivered At PlaceGiao tại nơi đến
179DAT- Delivered At TerminalGiao hàng tại bến
180DC- dried containercontainer hàng khô
181DDP – Delivered duty paidGiao hàng đã thông quan Nhập khẩu
182Dangerous goods noteghi chú hàng nguy hiểm
183Dangerous goodsHàng hóa nguy hiểm
184Date of manufacturingngày sản xuất
185De minimistiêu chí De Minimis
186Deadweight– DWTTrọng tải tàu
187Dealthỏa thuận
188Debit notegiấy báo nợ
189Declaration under open coverTờ khai theo một bảo hiểm bao
190Deduct = reducegiảm giá
191Deferred LCthư tín dụng trả chậm
192Delaytrì trệ, chậm so với lịch tàu
193Delivered Duty Unpaid (DDU)Giao hàng chưa nộp thuế
194Delivered Ex-Quay (DEP)giao tại cầu cảng
195Delivered Ex-Ship (DES)Giao hang tren tau
196Delivery authorizationỦy quyền nhận hàng
197Delivery orderlệnh giao hàng
198Delivery orderlệnh giao hàng
199Delivery timethời gian giao hàng
200Demurragephí lưu container tại bãi
201Departure datengày khởi hành
202Deposittiền đặt cọc
203Description of package and goodsmô tả kiện và hàng hóa
204Detailed Packing Listphiếu đóng gói chi tiết
205Detentionphí lưu container tại kho riêng
206Dimensionkích thước
207Direct consignmentquy tắc vận chuyển trực tiếp
208Disclaimermiễn trách
209Disclaimersự miễn trách
210Discountgiảm giá (request for discount/offer a discount)
211Discrepancybất đồng chứng từ
212Discussion/discusstrao đổi, bàn bạc
213Dispatchgửi hàng
214Disputetranh cãi
215Documentary collectionNhờ thu kèm chứng từ
216Documentary credit numbersố thư tín dụng
217Documentary credittín dụng chứng từ
218Documentation staff (Docs)nhân viên chứng từ
219Documentation feephí làm chứng từ (vận đơn)
220Documents requiredchứng từ yêu cầu
221Domestic L/Cthư tín dụng nội địa
222Door-Doorgiao từ kho đến kho
223Dosageliều lượng
224Down payment = Deposit224 Down payment = Deposit
225Draftshối phiếu
226Draweebên bị kí phát hối phiếu
227Drawerngười kí phát hối phiếu
228Drawingviệc ký phát
229Drumthùng (rượu)
230Duplicatehai bản gốc như nhau
231Duty-free shopcửa hàng miễn thuế
232EXWEx-Works Giao hàng tại xưởng
233Elsewherethanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
234Emergency Bunker Surcharge (EBS)phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
235Empty containercontainer rỗng
236End user = consumer236 End user = consumer
237Endorsementký hậu
238Endorsementký hậu
239Enquiry = inquiry = query239 Enquiry = inquiry = query
240Entrusted export/importxuất nhập khẩu ủy thác
241Equipmentthiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không)
242Estimated schedulelịch trình dự kiến của tàu
243Estimated time of Departure (ETD)thời gian dự kiến tàu chạy
244Estimated time of arrival (ETA)thời gian dự kiến tàu đến
245Exchange ratetỷ giá
246Exclusive distributornhà phân phối độc quyền
247Exhibitionshàng phục vụ triển lãm
248Expiry datengày hết hạn hiệu lực
249Expiry datengày hết hạn hợp đồng
250Export import executivenhân viên xuất nhập khẩu
251Export-import proceduresthủ tục xuất nhập khẩu
252Export-import processquy trình xuất nhập khẩu
253Export-import turnoverkim ngạch xuất nhập khẩu
254Export/import licensegiấy phép xuất/nhập khẩu
255Export/import policychính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
256Exportxuất khẩu
257Exporterngười xuất khẩu (~ vị trí Seller)

[MIỄN PHÍ] TƯ VẤN LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH BUSINESS

Viết email, báo cáo, thuyết trình, đàm phán bằng tiếng Anh chuyên nghiệp

 

258Exporting countrynước xuất khẩu
259Exposure periodthời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng)
260Express airplanemáy bay chuyển phát nhanh
261Express releasegiải phóng hàng nhanh (cho seaway bill)
262FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor262 FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor
263FAS-Free Alongside shipGiao dọc mạn tàu
264FCA-Free CarrierGiao hàng cho người chuyên chở
265FCL – Full container loadhàng nguyên container
266International Federation of Freight Forwarders AssociationsLiên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
267FOB contracthợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)
268FOB- Free On BoardGiao hàng lên tàu
269Full truck loadhàng giao nguyên xe tải
270Feedbackphản hồi của khách
271Fieldtrường (thông tin)
272Final invoiceHóa đơn chính thức
273Financial documentschứng từ tài chính
274First originalbản gốc đầu tiên
275Fixchốt
276Flat rack (FR) = Platform containercont mặt bằng
277Flight Nosố chuyến bay
2782 fold2 bản gốc)
279Force majeuređiều khoản bất khả kháng
280Forkliftxe nâng
281Form of documentary credithình thức/loại thư tín dụng
282Forwarder’s certificate of receiptbiên lai nhận hàng của người giao nhận
283Franchisenhượng quyền
284Free handhàng thường (shipper tự book tàu)
285Free in (FI)miễn xếp
286Free in and Out (FIO)miễn xếp và dỡ
287Free in and out stowed (FIOS)miễn xếp dỡ và sắp xếp
288Free of charge (FOC)288 Free of charge (FOC)
289Free of charge (FOC)hàng miễn phí
290Free out (FO)miễn dỡ
291Free time = Combined free days demurrage & detentionthời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
292Freight as arrangedcước phí theo thỏa thuận
293Freight forwarderhãng giao nhận vận tải
294Freight noteghi chú cước
295Freight payable atcước phí thanh toán tại…
296Freight prepaidcước phí trả trước
297Freight to collectcước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
298Freightcước
299Freightermáy bay chở hàng
300Frequencytần suất số chuyến/tuần
301Frontierbiên giới
302Fuel Surcharges (FSC)phụ phí nguyên liệu = BAF
303Full set of original BL (3/3)bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
304Full vessel’s capacityđóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
305GRI (General Rate Increase)phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
306GSP – Generalized System preferedHệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
307goods and service taxthuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
308GSTP – Global system of Trade preferenceshệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
309General Conditionscác điều khoản chung
310General averageTổn thất chung
311General purpose container (GP)cont bách hóa (thường)
312Give sb ordercho ai đơn đặt hàng
313Goods consigned fromhàng vận chuyển từ ai
314Goods consigned tohàng vận chuyển tới ai
315Goods descriptionmô tả hàng hóa
316Grand amounttổng giá trị
317Gross weighttrọng lượng tổng ca bi
318Handlelàm hàng
319Handling feephí làm hàng (Fwd trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
320Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systemhệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code
321Hazardous goodshàng nguy hiểm
322Heat treatmentxử lý bằng nhiệt
323High cube (HC = HQ)container cao (40’HC cao 9’6’’)
324Honour = paymentsự thanh toán
325House Airway bill (HAWB)vận đơn (nhà) hàng không
326House Bill of Lading (HBL)vận đơn nhà (từ Fwd)
327Hubbến trung chuyển
328International Air Transport AssociationHiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
329ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary creditstập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
330Import L/Cthư tín dụng nhập khẩu
331Importnhập khẩu
332Importerngười nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
333Importing countrynước nhập khẩu
334In seaworthy cartons packingĐóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển
335In transitđang trong quá trình vận chuyển
336Inboundhàng nhập
337International commercial termscác điều khoản thương mại quốc tế
338Inland clearance/container depot (ICD)cảng thông quan nội địa
339Inland haulage charge (IHC) = Trucking339 Inland haulage charge (IHC) = Trucking
340Inland waterwayvận tải đường sông, thủy nội địa
341Inner Packingchi tiết đóng gói bên trong
342Input /raw materialnguyên liệu đầu vào
343Inquiryđơn hỏi hàng
344Inspection reportbiên bản giám định
345Inspectiongiám định
346Institute cargo clause A/B/Cđiều kiện bảo hiểm loại A/B/C
347Instructionsự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
348Insurance Policy/Certificateđơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
349Interest ratelãi suất
350Intermediary = broker350 Intermediary = broker
351Intermediary bankngân hàng trung gian
352IntermodalVận tải kết hợp
353International Bank Account Number (IBAN)số tài khoản quốc tế
354International Chamber of Commerce ICCPhòng thương mại quốc tế
355International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code)mã hiệu hàng nguy hiểm
356International Maritime Organization (IMO)Tổ chức hàng hải quốc tế
357International Standards for Phytosanitary Measures 15Tiêu chuẩn quốc tế khử trùng theo ISPM 15
358International Standby Letter of CreditQuy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
359International ship and port security charges (ISPS)phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế
360Inventorytồn kho
361thư tín dụng không hủy ngang (revocablehủy ngang)
362Issued retroactivelyCO cấp sau
363Issuerngười phát hành
364Issuing bankngân hàng phát hành LC
365Itemshàng hóa
366Jarchum
367Job numbermã nghiệp vụ (forwarder)
368LC notification = advising of creditthông báo thư tín dụng
369LC transferablethư tín dụng chuyển nhượng
370LCL – Less than container Loadhàng lẻ
371Label/labellingnhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa
372Labor feePhí nhân công
373Laden on boardđã bốc hàng lên tàu
374Lashingchằng
375Latest date of shipmentngày giao hàng cuối cùng lên tàu
376Laycanthời gian tàu đến cảng
377Laycanthời gian tàu đến cảng
378Laydays or laytimeSố ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
379Laytimethời gian dỡ hàng
380Lead timethời gian làm hàng
381Less than truckload (LTL)hàng lẻ không đầy xe tải
382Letter of creditthư tín dụng
383Letter of indemnityThư cam kết
384Liabilitytrách nhiệm
385Lift On-Lift Off (LO-LO)phí nâng hạ
386Linertàu chợ
387List of containersdanh sách container
388Local chargesphí địa phương
389Logistics coordinatornhân viên điều vận
390Logistics-supply chainlogistics -chuỗi cung ứng
391Losstỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)
392MFN – Most favored nationđối xử tối huệ quốc
393Manufacturernhà sản xuất (~factory)
394Marine Bill of Lading = BL394 Marine Bill of Lading = BL
395Marks and numberkí hiệu và số
396Master Airway bill (MAWB)vận đơn(chủ) hàng không
397Master Bill of Lading (MBL)vận đơn chủ (từ Lines)
398Matchkhớp được
399Material safety data sheet (MSDS)bản khai báo an toàn hóa chất
400Mate’s’ receiptbiên lai thuyền phó
401Maximum credit amountgiá trị tối đa của tín dụng
402Means of conveyancephương tiện vận tải
403Measurementđơn vị đo lường
404Memorandum of Agreementbản ghi nhớ thỏa thuận
405Merchandisehàng hóa mua bán
406Merchantthương nhân
407Message Type (MT)mã lệnh
408Metric ton (MT)mét tấn = 1000k gs
409Minimum order quantity (MOQ)số lượng đặt hàng tối thiểu
410Mispellinglỗi chính tả
411Mixed PaymentThanh toán hỗn hợp
412Model numbersố mã/mẫu hàng
413Multimodal transportation/Combined transportationvận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
414Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTONgười kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
415Non vessel operating common carriernhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
416Named cargo containercông-te-nơ chuyên dụng
417National single window (NSW)hệ thống một cửa quốc gia
418Nature of goodsBiên bản tình trạng hàng hóa
419Negotiablechuyển nhượng được
420Negotiate/negotiationđàm phán
421Negotiating bank/negotiationngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)
422Net weightkhối lượng tịnh
423Nominated BankNgân hàng được chỉ định
424Nominatedhàng chỉ định
425Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC)Người vận tải công cộng không tàu
426Non-circumvention, non-disclosure (NCND)thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
427Non-commercial invoicehóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC)
428Non-negotiablekhông chuyển nhượng được
429Non-tariff zoneskhu phi thuế quan
430Not wholly obtainedxuất xứ không thuần túy
431Notice of arrival = Arrival notice431 Notice of arrival = Arrival notice
432Notice of readinessthông báo hàng sẵn sàng de van chuyen
433Notice of readinessThông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
434Notify partybên nhận thông báo
435original designs manufacturernhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
436original equipment manufacturernhà sản xuất thiết bị gốc
437Ocean Bill of Lading = BLVận đơn đường biển
438Ocean Freight (OF)cước biển
439Offer = quotationĐề nghị
440Office’s letter of recommendationGiấy giới thiệu
441Offsethàng bù
442Omittàu không cập cảng
443On behalf ofđại diện/thay mặt cho
444On board notations (OBN)ghi chú lên tàu
445On decktrên boong, lên boong tàu
446On-carriageHoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
447On-spot export/importxuất nhập khẩu tại chỗ
448Open-accountghi sổ
449Open-top container (OT)container mở nóc
450Operations staff (Ops)nhân viên hiện trường
451Order partybên ra lệnh
452Ordering Customerkhách hàng yêu cầu (~applicant)
453Origin criteriatiêu chí xuất xứ
454Originalsbản gốc
455Outboundhàng xuất
456Outer packingđóng gói bên ngoài
457Outsourcingthuê ngoài (xu hướng của Logistics)
458Oversizequá khổ
459Overweightquá tải
460PCS (Panama Canal Surcharge)Phụ phí qua kênh đào Panama
461PCS (Port Congestion Surcharge)phụ phí tắc nghẽn cảng
462PIC – person in contactngười liên lạc
463Packagekiện hàng
464Packing listphiếu đóng gói
465Packing/packagingbao bì, đóng gói
466Pairđôi
467Palletpallet
468Partial cumulationcộng gộp từng phần
469Partial shipmentgiao hàng từng phần
470Particular averageTổn thất riêng
471Paying bankngân hàng trả tiền
472Payload = net weighttrọng lượng hàng đóng (ruột)
473PaymentThanh toán
474Peak Season Surcharge (PSS)Phụ phí mùa cao điểm.
475Penaltyđiều khoản phạt
476Period of presentationthời hạn xuất trình
477Person in chargengười phụ trách
478Japan Advance Filing Rules Surcharge (AFR)phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
479Phí BAFphụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
480Phí CCL (Container Cleaning Fee)phí vệ sinh công-te-nơ
481Pick up chargephí gom hàng tại kho (~trucking)
482Piecechiếc, cái
483Pipelinesđường ống
484Place and date of issuengày và nơi phát hành
485Place of Delivery/final destinationnơi giao hàng cuối cùng
486Place of receiptđịa điểm nhận hàng để chở
487Place of returnnơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
488Plant protection department (PPD)Cục bảo vệ thực vật
489Port of Discharge/airport of dischargecảng/sân bay dỡ hàng
490Port of Loading/airport of loadingcảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng
491Port of transitcảng chuyển tải
492Port-portgiao từ cảng đến cảng
493Pre-alertbộ hồ sơ (agent send to Folder) trước khi hàng tới
494Pre-carriageHoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
495Presentationxuất trình
496Presenting BankNgân hàng xuất trình
497hoàn giá, trao đổi giá (~ bargainmặc cả)
498Price listđơn giá
499Principle agreementhợp đồng nguyên tắc
500Processing Contracthợp đồng gia công
501Processing zonekhu chế xuất
502Processinghoạt động gia công
503Procurementsự thu mua hàng
504Producernhà sản xuất
505Product Specific Rules (PSRs)Quy tắc cụ thể mặt hàng
506Production Listdanh sách quy trình sản xuất
507Proforma invoicehóa đơn chiếu lệ
508Promissory notekỳ phiếu
509Proof read copyngười gửi hàng đọc và kiểm tra lại
510Protest for Non-paymentKháng nghị không trả tiền
511Protest/strikeđình công
512Provisional InvoiceHóa đơn tạm thời (tạm thời cho các lô hàng, chưa thanh toán)
513Purchase contracthợp đồng mua hàng
514Purchase orderđơn đặt hàng
515Purchasemua hàng
516Quadricatebốn bản gốc như nhau
517Quality Control (QC)bộ phận quản lý chất lượng
518Quality assurance (QA)bộ phận quản lý chất lượng
519Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest )trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3
520Quality specificationstiêu chuẩn chất lượng
521Quantity of packagessố lượng kiện hàng
522Quantitysố lượng
523Quotahạn ngạch
524Quotationbáo giá
525Quotebáo giá
526RFQ = request for quotation = inquiryyêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng
527Railway billVận đơn đường sắt
528Railwayvận tải đường sắt
529Ratetỉ lệ/mức giá
530Receipt for shipment BLvận đơn nhận hàng để chở
531Receiverngười nhận (điện)
532Referred container (RF) – thermal containercontainer bảo ôn đóng hàng lạnh
533Reference nosố tham chiếu
534Regional Value content – RVChàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %)
535Reimbursing bankngân hàng bồi hoàn
536Release orderđặt hàng (ai)
537Remarkschú ý/ghi chú đặc biệt
538Remittancechuyển tiền
539Remitting bankngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu
540Report on receipt of cargo (ROROC)biên bản kết toán nhận hàng với tàu
541Requirementsyêu cầu
542Retailernhà bán lẻ
543Revolving letter of creditLC tuần hoàn
544Riskrủi ro
545Roadvận tải đường bộ
546Rollcuộn
547Rollnhỡ tàu
548Rules of Origin (ROO)quy tắc xuất xứ
549SCS (Suez Canal Surcharge)Phụ phí qua kênh đào Suez
550Said to contain (STC)kê khai gồm có
551Said to containĐược nói là gồm có
552Said to weightTrọng lượng khai báo
553Sale Contracthợp đồng mua bán
554Sales Contract/Sale contract/Contract/Purchase contractHợp đồng ngoại thương
555Sales and Purchase contracthợp đồng mua bán ngoại thương
556Sales contract = Sales contractHợp đồng mua bán
557Sales offgiảm giá
558Samplemẫu hàng (kiểm tra chất lượng)
559Sea waybillgiấy gửi hàng đường biển
560Sealchì
561Seaportcảng biển
562Seawayđường biển
563Second originalbản gốc thứ hai
564Security Surcharges (SSC)phụ phí an ninh (hàng air)
565Security chargephí an ninh (thường hàng air)
566Senderngười gửi (điện)
567cách thức dịch vụ (VDCY/CY)
568loại dịch vụ (VDFCL/LCL)
569Setbộ
570Settlementthanh toán
571Sheettờ, tấm
572Shelf Life Listbảng kê thời hạn sử dụng hàng hóa (hàng thực phẩm)
573Ship flagcờ tàu
574Ship raillan can tàu
575Shipmaster/Captainthuyền trưởng
576Shipment periodthời hạn giao hàng
577Shipment termsđiều khoản giao hàng
578Shipped in apparent good orderhàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt
579Shipped on boardgiao hàng lên tàu
580Shipper certification for live animalxác nhận của chủ hàng về động vật sống
581Shipperngười gửi hàng
582Shipper’s load and count (SLAC)chủ hàng đóng và đếm hàng
583Shipping Lineshãng tàu
584Shipping advice/shipment adviceThông tin giao hàng
585Shipping agentđại lý hãng tàu biển
586Shipping documentschứng từ giao hang
587Shipping documentschứng từ giao hàng
588Shipping instructionhướng dẫn làm BL
589Shipping markský mã hiệu
590Shipping note – Phiếu gửi hàng590 Shipping note – Phiếu gửi hàng
591Ship’s ownerchủ tàu
592Signkí kết
593Signaturechữ kí
594Signedkí (tươi)
595Slotchỗ (trên tàu) còn hay không
596Society for Worldwide Interbank and Financial Telecommunication (SWIFT)hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế
597Sole Agentđại lý độc quyền
598Special consumption taxthuế tiêu thụ đặc biệt
599Specific processescông đoạn gia công chế biến cụ thể
600Stampđóng dấu
601Stand by letter of creditLC dự phòng
602Standard packingđóng gói tiêu chuẩn
603Statement of fact (SOF)biên bản làm hàng
604Storagephí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)
605Stowage plan–Sơ đồ xếp hàng605 Stowage plan–Sơ đồ xếp hàng
606Stowagexếp hàng
607Straight BLvận đơn đích danh
608Straight BLvận đơn đích danh
609Subject totuân thủ theo
610Suppliernhà cung cấp
611Sur-chargesphụ phí
612Surrender B/Lvận đơn giải phóng hàng bằng điện/vận đơn xuất trình trước
613Survey reportbiên bản giám định
614Swift codemã định dạng ngân hàng(trong hệ thống swift)
615Switch Bill of Ladingvận đơn thay đổi so vận đơn gốc
616Taking in charge atnhận hàng để chở tại…
617Tally sheetbiên bản kiểm đếm
618Tank containercông-te-nơ bồn (đóng chất lỏng)
619Taretrọng lượng vỏ cont
620Target pricegiá mục tiêu
621Tax invoicehóa đơn nộp thuế
622Tax(tariff/duty)thuế
623Telegraphic transfer reimbursement (TTR)hoan tra tien bang dien
624Telegraphic transfer/Mail transferchuyển tiền bằng điện/thư
625Telex feephí điện giải phóng hàng
626Telex releaseđiện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)
627Telexđiện Telex trong hệ thống tín dụng
628Temporary export/re-importtạm xuất-tái nhập
629Temporary import/re-exporttạm nhập-tái xuất
630Terminal handling charge (THC)phí làm hàng tại cảng
631Terminalbến
632Terms and conditionsđiều khoản và điều kiện
633Terms of guarantee/warrantyđiều khoản bảo hành
634Terms of installation and operationđiều khoản lắp đặt và vận hành
635Terms of maintenanceđiều khoản bảo trì, bảo dưỡng
636Terms of payment = Payment terms636 Terms of payment = Payment terms
637Terms of paymentđiều kiện thanh toán
638Terms of test runningđiều khoản chạy thử
639Test certificategiấy chứng nhận kiểm tra
640The balance paymentsố tiền còn lại sau cọc
641Third country invoicinghóa đơn bên thứ ba
642Third originalbản gốc thứ ba
643Third party documentsChứng từ bên thứ ba
644Throat-cut pricegiá cắt cổ
645Through BLvận đơn chở suốt
646Time Sheet or Layday StatementBảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
647Time sheetBảng tính thưởng phạt bốc dỡ
648To ordergiao hàng theo lệnh…
649Tolerancedung sai
650TonnageDung tích của một tàu
651Tracking and tracingkiểm tra tình trạng hàng/thư
652Trade balancecán cân thương mại
653Tradertrung gian thương mại
654Trailerxe mooc
655Transactiongiao dịch
656Transferchuyển tiền
657Transhipmentchuyển tải
658Transit timeThời gian trung chuyển
659Transit timethời gian trung chuyển
660Trial orderđơn đặt hàng thử
661Trimmingsan, cào hàng
662Triplicateba bản gốc như nhau
663Truckingphí vận tải nội địa
664Twenty feet equivalent unit(TEU )Đơn vị container bằng 20 foot
665Typing errorslỗi đánh máy
666UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary creditcác quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
667Clean BLvận đơn hoàn hảo)
668Overbillinggiảm giá trị hàng trên invoice
669Undertakingcam kết
670Undervalued Overbilling
671Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR)Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
672Uniform Rules for Collection (URC)Quy tắc thống nhất về nhờ thu
673Unit priceđơn giá
674Unitđơn vị
675Usance LC = Deferred LC
676value added taxthuế giá trị gia tăng
677Vietnam Customs Intelligence Information SystemHệ thống quản lý hải quan thông minh
678Validitythời gian hiệu lực
679Validitythời hạn hiệu lực (của báo giá)
680Value Datengày giá trị
681Verified Gross Mass weight (VGM)phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
682Veterinary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vậtVeterinary Certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
683Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated SystemHệ thống thông quan hàng hóa tự động
684Volume weighttrọng lượng thể tích (tính cước LCL)
685Volumesố lượng hàng book
686Voyage Nosố chuyến tàu
687Voyagetàu chuyến
688WCO –World Customs OrganizationHội đồng hải quan thế giới

CHƯƠNG TRÌNH BUSINESS ENGLISH CÓ PHÙ HỢP VỚI BẠN?

TÌM HIỂU THÊM TẠI ĐÂY

Hãy cho chúng tôi biết những vấn đề bạn đang quan tâm về khóa học và những thắc mắc của bạn. Chuyên viên tư vấn của Impactus sẽ giải đáp thắc mắc và hỗ trợ bạn một cách tốt nhất.




689WRS (War Risk Surcharge)Phụ phí chiến tranh
690War riskbảo hiểm chiến tranh
691Warehousinghoạt động kho bãi
692Weather in berth or not – WIBONthời tiết xấu
693Weather working dayngày làm việc thời tiết tốt
694Weight Listphiếu cân trọng lượng hàng
695Weightcharge = chargeable weightKhối lượng/ thể tích thực tế
696Wholesalernhà bán buôn
697Wholly obtained (WO)xuất xứ thuần túy
698X-ray chargesphụ phí máy soi (hàng air)
699erms/methodphương thức thanh toán quốc tế
700DebentureGiấy nợ, trái khoán
701IrrevocableKhông thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
702Additional premiumPhí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
703Cargo deadweight tonnageCước chuyên chở hàng hóa
704CarrierNgười chuyên chở
705Certificate of originGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
706Consignor/shipperNgười gửi hàng
707ConsigneeNgười nhận hàng
708ContainerThùng đựng hàng lớn
709Container portCảng công-ten-nơ
710CustomsThuế nhập khẩu, hải quan
711Customs declaration formTờ khai hải quan
712DeclareKhai báo hàng
713Door-to-doorDịch vụ vận chuyển từ cửa đến cửa
714Export premiumTiền thưởng xuất khẩu
715Extra premiumPhí bảo hiểm phụ
716FreightHàng hóa được vận chuyển
717Insurance premiumPhí bảo hiểm
718MerchandiseHàng hóa mua và bán
719PackagingBao bì
720Packing listPhiếu đóng gói hàng
721PremiumTiền thưởng, tiền hết giá để câu khách
722Premium as agreedPhí bảo hiểm như đã thỏa thuận
723Premium for double optionTiền cược mua hoặc bán
724Premium for the callTiền cược mua, tiền cược thuận
725Premium for the putTiền cược bán, tiền cược nghịch
726Premium on goldBù giá vàng
727QuayBến cảng
728Shipping agentĐại lý tàu biển
729StevedorePhí bốc dỡ
730StevedoreNgười bốc dỡ
731TonnageCước chuyên chở, trọng tải, dung tích tàu
732Voyage premiumPhí bảo hiểm chuyến
733Agency AgreementHợp đồng đại lý
734Agency FeesĐại lý phí
735All in RateCước toàn bộ
736Accident insuranceBảo hiểm rủi ro
737Consolidation or GroupageViệc gom hàng
738Container ShipTàu container
739Container YardNơi tiếp nhận và lưu trữ container
740Currency Adjustment ChargesPhụ phí điều chỉnh tiền cước
741Customs ClearanceViệc thông quan
742Delivery OrderLệnh giao hàng
743DemurrageLệnh Bốc/ dỡ chậm
744CommissionHoa hồng
745Combined transport or multimodal transportVận tải phối hợp hay vận tải đa phương thức.
746Collective Bill of LadingVận đơn chung
747Closing date or Closing timeNgày hết hạn chở hàng
748Clean on board Bill of LadingVận đơn sạch, hàng đã xuống tàu
749CarrierNgười chở hàng hoặc tàu chở hàng– chuyên chở hàng………..
750Bulker Adjustment Factor (BAF)Hệ số điều chỉnh giá nhiên liệu
751CFS WarehouseKho hàng lẻ
752Bonded Warehouse or Bonded StoreKho ngoại quan
753As Agent onlyChỉ đích danh đại lý
754Antedated Bill of LadingVận đơn ký lùi ngày cấp

Hi vọng với hơn 750+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics sẽ giúp bạn hiểu hơn về ngành này và áp dụng được vào công việc. Chúc bạn có những giờ học và làm việc hiệu quả!

CHỈ CÒN 5 SUẤT ƯU ĐÃI CUỐI CÙNG DÀNH CHO

CHƯƠNG TRÌNH BUSINESS ENGLISH – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM

XEM THÊM:

7 ĐIỀU QUAN TRỌNG BẠN CẦN BIẾT VỀ NGÀNH LOGISTICS

DOWNLOAD TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH LOGISTICS

5 LỜI KHUYÊN TỪ CHUYÊN GIA GIÚP THƯ XIN VIỆC NGÀNH LOGISTICS CỦA BẠN NỘP ĐÂU ĐẬU ĐÓ

TƯƠNG LAI CỦA NGÀNH LOGISTICS TRONG 5-10 NĂM TỚI SẼ RA SAO ? – NGHIÊN CỨU TOÀN DIỆN CỦA PWC


Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *