kỹ năng giao tiếp tiếng Anh công sở

15 TỪ TIẾNG ANH CHUYÊN DỤNG TRONG ĐÀM PHÁN HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI

Bạn đã từng lập tài khoản Facebook hay đăng kí tài khoản App Store? Nếu đã từng làm những việc như trên thì bạn vô tình kí rất nhiều “những bản hợp đồng” rồi đấy. Đó là những dòng chữ dài lê thê mà phải đến 99% mọi người chả ai buồn đọc, và ấn luôn nút “ok” cho đỡ đau đầu. Tuy nhiên khi bạn đi làm, mọi thứ sẽ không đơn giản như ấn nút “ok” như hồi xưa. Bạn sẽ phải đọc từ câu từ chữ một những điều khoản. Đề nghị một cách cẩn thận để tránh bị lừa tiền. Nhưng đa số các bản hợp đồng thường dùng những từ rất “khoai” để khiến cho người đọc chán nản và kí luôn cho nhẹ đầu. Vậy làm thế nào không bị xoay như chong chóng bởi các bản hợp đồng? Cùng điểm qua 15 từ tiếng Anh trong đàm phán hợp đồng chuyên dụng được dùng phổ biến trong hợp đồng để giúp việc đọc-hiểu hợp đồng dễ dàng hơn nhé.

1. Party

Một người hay một công ty có liên quan đến thoả thuận pháp lý. Ví dụ như nếu bạn có ý định mua nhà, thì từ “party” là để chỉ chủ mảnh đất hoặc công ty bất động sản đang sở hữu nhà bạn định mua.

If you have a business partner, she’d have to be a party in the rental contract as well.

2. Agreement

Sự đồng thuận. Trong trường này, từ “agreement” có nghĩa một bản thảo mà hai ngưởi (công ty) đã kí kết và đồng ý cho một vấn đề gì đó.

It seems that after months of negotiation, we’ve yet to write up an agreement for this deal.

3. Term

Là những điều luật được đưa ra bởi hai người (công ty) và đã được đồng ý bởi 2 bên.

Be sure to read the terms of any contract carefully before you sign so you’re not surprised later on.

11 từ tiếng Anh trong đàm phán thông dụng với hợp đồng thương mại

4. Clause

Một điều kiện dựa trên luật pháp địa phương hoặc quy tắc công ty xác định những gì các bên phải, có thể hoặc không thể làm. Ví dụ như khi bạn thuê nhà, bạn sẽ phải tuân theo luật lệ của khu xóm bạn đang ở như không được làm ồn sau 11 giờ đêm.

We need to include a penalty clause in the event that the supplier fails to deliver on time.

5. Offer

Là một lời đề nghị, chào hàng sản phẩm hoặc dịch vụ, mức giá được bên kia trình ra để bên còn lại xem xét có nên đồng ý hợp đồng hay không

Wouldn’t it be great if you got a job offer from the company you interviewed with last week?

[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – tiếng Anh kinh doanh

TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG

6. Acceptance

Khi bạn đồng ý với lời đề nghị và hợp đồng của công ty hoặc người nào đó.

I’ve issued an acceptance to our equipment supplier to begin shipping our order.

7. Appendix

Đây thường là phần cuối của bản hợp đồng. Là trang cung cấp những thông tin thêm hoặc là phần phụ lục giải thích thêm cho phần chính của bản hợp đồng.

Look in the appendix for a list of things you need to know about storing heavy equipment.

8. Breach of contract

Vi phạm- hợp đồng. Ví dụ trong trường hợp đồng yêu cầu thời gian vận chuyển lúc 12 giờ trưa, nhưng thực tế tận 4h chiều mới đến. Trong trường hợp này, bạn đã làm sai quy định của hợp động và sẽ phải “móc hầu bao” ra để bồi thường.

I hope you can meet tomorrow’s deadline for completing the repairs, otherwise, your company will be in breach of contract.

9. Terminate a contract

Hợp đồng bị huỷ trước khi hết hạn bởi một lý do nào đó. –

Since I’m going overseas to work, I plan to terminate my mobile phone contract.

kỹ năng giao tiếp tiếng Anh công sở

10. Fail to comply

Là khi bạn không làm đúng với điều lệ mà hợp đồng được ký. Việc này sẽ khiến bạn phải bồi thường bằng tiền, giải quyết tranh chấp  hoặc trong tình huống xấu hơn là 2 bên phải nhờ Trọng tài hoặc Tòa án giải quyết

If they fail to comply with the contract one more time, we’ll have to take legal action.

11. Legal dispute

Khi hai bên có trục trặc hay mâu thuẫn quá nặng nề và hai bên không thể giải quyết được. Kết quả là cả hai bên phải dắt tay nhau ra toà án xử lý.

We’re going to court over a legal dispute regarding how the goods were damaged on the way to the warehouse.

12. Legally binding

Trong thực tiễn pháp lý chung, một khi hợp đồng đã được tất cả các bên ký kết, nó sẽ bị ràng buộc về mặt pháp lý (legally binding) hoặc có hiệu lực pháp luật (có nghĩa là, có thể bị pháp luật trừng phạt).

This contract won’t be legally binding until your manager signs it.

13. Legal expert

Một người có kiến thức về luật pháp và công việc của họ là tư vấn về các vấn đề pháp lý và tiến hành kiện tụng tại tòa án, chẳng hạn như luật sư.

You’d have to consult a legal expert for advice on how to solve that customer complaint.

14. Bargaining power

Lợi thế thương lượng của một bên cao hơn bên kia trong một cuộc đàm phán. Việc có nhiều quyền thương lượng hơn đặt bạn vào một vị trí tốt hơn để giành được một thỏa thuận.

You have more years of experience in sales than him so you should have more bargaining power when negotiating your pay package.

15. In your best interest

Một thỏa thuận “vừa lòng” nhất là khi nó được thực hiện để đảm bảo lợi ích tốt nhất (your best interest) của bạn.

I think it’d be in your company’s best interest to find a reliable supplier with a good delivery record.

Chúc các bạn có thêm được những từ vựng bổ ích trong hành trình học tiếng Anh!

_____________

Bộ 3 khóa học Business English Communication chia theo các cấp độ tương ứng tại Impactus là các khóa học tiếng Anh kết hợp kỹ năng làm việc. Khóa học sẽ giúp bạn trang bị nền tảng từ ngôn ngữ, phát âm tới các kỹ thuật giao tiếp Interview, Networking, Presentation, Pitching, Personal Branding để chinh phục nhà tuyển dụng, đối tác, khách hàng và thăng tiến sự nghiệp!

[MIỄN PHÍ] Đăng ký nhận tư vấn và test trình độ miễn phí tại:


Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *