Chủ đề tiếng Anh màu sắc là một chủ đề cơ bản trong tiếng Anh. Cùng Impactus tìm hiểu các màu sắc từ cơ bản tới các màu pha trộn nhé. Khám phá ngay!
1. Các màu sắc cơ bản trong tiếng Anh

- Màu cơ bản (Primary Colors): Đỏ, vàng và xanh lam (Red, yellow and blue).
- Màu phụ bậc 2 (Secondary Colors): Màu xanh lá cây, màu cam và màu tím (Green, orange and purple).
- Màu phụ bậc 3 (Tertiary Colors): Vàng cam, đỏ cam, đỏ tím, xanh lam-tím, xanh lam-xanh lục & vàng-xanh lục (Yellow-orange, red-orange, red-purple, blue-purple, blue-green & yellow-green).
2. 50+ từ vựng tiếng Anh màu sắc

STT | Màu sắc tiếng Anh | Phiên âm | Màu sắc tiếng việt |
1 | WHITE | waɪt | trắng |
2 | BLUE | blu | xanh da trời |
3 | GREEN | grin | xanh lá cây |
4 | YELLOW | ˈjɛloʊ | vàng |
5 | ORANGE | ˈɔrənʤ | màu da cam |
6 | PINK | pɪŋk | hồng |
7 | GRAY | greɪ | xám |
8 | RED | rɛd | đỏ |
9 | BLACK | blæk | đen |
10 | BROWN | braʊn | nâu |
11 | BEIGE | beɪʒ | màu be |
12 | VIOLET | ˈvaɪəlɪt | tím |
13 | PURPLE | ˈpɜrpəl | màu tím |
14 | BRIGHT RED | braɪt rɛd | màu đỏ sáng |
15 | BRIGHT GREEN | braɪt grin | màu xanh lá cây tươi |
16 | BRIGHT BLUE | braɪt blu | màu xanh nước biển tươi |
17 | DARK BROWN | dɑrk braʊn | màu nâu đậm |
18 | DARK GREEN | dɑrk grin | màu xanh lá cây đậm |
19 | DARK BLUE | dɑrk blu | màu xanh da trời đậm |
20 | LIGHT BROWN | laɪt braʊn | màu nâu nhạt |
21 | LIGHT GREEN | laɪt grin | màu xanh lá cây nhạt |
22 | LIGHT BLUE | laɪt blu | màu xanh da trời nhạt |
23 | RUBlNE | màu hồng đỏ | |
24 | DENIM | ˈdɛnəm | màu xanh bò |
25 | CARROT | ˈkærət | màu cà rốt |
26 | SUNSHINE | ˈsʌnˌʃaɪn | màu vàng nhạt |
27 | SALMON | ˈsæmən | màu cam san hô |
28 | LIME | laɪm | màu xanh vỏ chanh |
29 | SKY BLUE | skaɪ blu | màu xanh da trời nhạt |
30 | CARAMEL | ˈkɛrəməl | màu nâu cháy |
31 | PLUM | plʌm | màu đỏ tím thẫm |
32 | OLIVE | ˈɑləv | màu xanh olive |
33 | PINE | paɪn | màu gỗ thông |
34 | CHOCOLATE | ˈʧɔklət | màu socola |
35 | FOREST | ˈfɔrəst | màu xanh forest |
36 | FUCHSIA | màu hồng tím tươi | |
37 | FLAMINGO | fləˈmɪŋgoʊ | màu hồng cam phớt |
38 | LAVENDER | ˈlævəndər | màu tím hoa lavender |
39 | SEAFOAM | ɛs-i-eɪ-ɛf-oʊ-eɪ-ɛm | màu xanh lá cây pastel |
40 | BABY BLUE | ˈbeɪbi blu | màu xanh nhạt |
41 | ATHLETIC GOLD | æˈθlɛtɪk goʊld | màu vàng chói |
42 | BRICK | brɪk | màu đỏ nâu |
43 | WINE | waɪn | màu đỏ rượu |
44 | NAVY | màu xanh navy | |
45 | MIDNIGHT | ˈmɪdˌnaɪt | màu xanh đen |
46 | DARK GREY | dɑrk greɪ | màu xám đậm |
47 | LIGHT GREY | laɪt greɪ | màu xám sáng |
48 | NEON GREEN | ˈniɑn grin | màu xanh lá cây sáng |
Như vây với 50+ màu sắc được Impactus tổng hợp. Chắc hẳn bạn đã có vốn từ vựng đầy đủ về chủ đề tiếng Anh màu sắc. Hi vọng bạn sẽ áp dụng tốt được vào trong công việc và cuộc sống.