tiếng anh chủ đề âm nhạc

+199 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ ÂM NHẠC

Âm nhạc đối với nhiều người trong chúng ta gần như là một phần không thể thiếu trong cuộc sống, nó là thứ ngôn ngữ mà qua đó biểu đạt những ý tưởng, hoàn cảnh, suy nghĩ, tâm tư nguyện của  cọn người, âm nhạc cũng là thứ ngôn ngữ giúp gắn kết tình hữu nghị tình bạn bè. Hôm nay Impactus muốn gửi đến bạn từ vựng, các cụm từ vựng tiếng anh  và một vài kiến thức nho nhỏ về chủ đề âm nhạc dưới đây.

1. Các thể loại âm nhạc phổ biến (Popular Music Genre) – Tiếng Anh chủ đề âm nhạc 

classical musicmusic that is regarded as part of a long, formal tradition
traditional music (noun)music that developed over a very long time, like traditional African drumming and Chinese folk songs – People still play traditional music in Peru’s mountain villages.
pop music (noun)a popular music genre with short, melodic songs that are easy to remember – My uncle’s nearly 60, but he still likes listening to pop music.
Latin music (noun)a genre of popular music in Latin America and Spain that has complex rhythms – I hadn’t heard much Latin music until I visited Mexico and South America
hip hop (also “rap”) (noun)a musical genre in which artists rap over beats and sampled sounds – When my girlfriend wants to listen to hip hop, she always puts on Jay-Z or Kanye West.
jazz (noun)a genre in which artists improvise within a rhythmic and harmonic framework – If you want to hear great jazz, listen to the recordings of John Coltrane and Miles Davis.
country music (noun)a genre of American music with origins in the rural folk music of Europe – Many people were surprised when Ray Charles began singing country music.
folk music (noun)traditional music from a particular region or country – Did you hear any traditional folk music while you were in China?
popular music (noun)music that many people like and buy, like rock music and heavy metal, hip hop and rap, pop songs, etc. – Our music teacher knows lots about classical music, but nothing about popular music.
rock music (noun)rhythmic blues-based music played on guitar, bass, drums, etc. – Let’s listen to some rock music for a change.
EDM
R &B
Flow
Hardcore rapa tough style of New York hip hop music – Hardcore rap’s like those old gangster movies.
House Music80s dance music similar to disco but with more electronic sounds – Those old house tracks still sound great.

 

2. Từ vựng tiếng Anh hay gặp chủ đề âm nhạc 

MIỄN PHÍ TẢI EBOOK GIÚP BẠN CẢI THIỆN KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TIẾNG ANH TẠI ĐÂY

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
artist (noun)ˈɑrtəst (naʊn)Nghệ sĩ
beat (noun)bit (naʊn)Nhạc nền
genre (noun)ˈʒɑnrə (naʊn)Loại nhạc
harmony (noun)ˈhɑrməni (naʊn)Sự hòa âm
live (adjective)lɪv (ˈæʤɪktɪv)Hát Live ( hát trên sân khấu với nền nhạc mà không có sự can thiệp của máy móc )
lyrics (noun)ˈlɪrɪks (naʊn)Lời bài hát
melody (noun)ˈmɛlədi (naʊn)Giai điệu
recording (noun)rəˈkɔrdɪŋ (naʊn)Thu âm
rhythm (noun)ˈrɪðəm (naʊn)Nhịp điệu
InstrumentalˌɪnstrəˈmɛntəlNhạc hòa tấu
InstrumentˈɪnstrəməntNhạc cụ
MusicianmjuˈzɪʃənNhạc sĩ
ConductorkənˈdʌktərNgười điều khiển dàn nhạc
VocalistˈvoʊkəlɪstNgười hòa giọng/ góp giọng trong bài hát
ChoirˈkwaɪərDàn nhạc/ hợp xướng
OrchestraˈɔrkəstrəDàn nhạc giao hưởng
BandbændNhóm nhạc
ComposerkəmˈpoʊzərNhà soạn nhạc
StagesteɪʤSân khấu
VenueˈvɛnjuĐịa điểm
PlayerˈpleɪərNgười chơi
SpeakerˈspikərLoa
TunetunTông giọng
ChorusˈkɔrəsĐiệp khúc
Upbeatˈʌpˌbithát sống
lullabyˈlʌləˌbaɪBài hát ru
PassionatePassionateĐam mê
Relax/chilloutrɪˈlæks/chilloutThư giãn
FrontmanFrontmanNgười đại diện, phát ngôn viên
ApplauseəˈplɔzVỗ tay
TracktrækBài hát
GiggɪgNhạc sống
AudienceˈɑdiənsNgười nghe
ConcertˈkɑnsɜrtBuổi hòa nhạc
Ambient musicˈæmbiənt ˈmjuzɪkNhạc thư giãn
AmplifyKhuếch đại
Avant-garde ( Adj)əˈvɑntˈgɑrd ( Adj)Tiên phong
BalladˈbælədNhạc nhẹ
BreakbreɪkMất khúc
CatchyˈkæʧiBắt tai
collaboratekəˈlæbəˌreɪtKết hợp
crossover hitˈkrɔˌsoʊvər hɪtBài hit
Dynamic (adj)daɪˈnæmɪk (adj)Có nhiều năng lượng
HookhʊkĐoạn cao trào
MainstreamˈmeɪnˌstrimNguồn chính
OffbeatˈɔfˈbitGiọng hát lệch với beat
RiffrɪfMột chùm hợp âm lặp đi lặp lại
SampleˈsæmpəlMẫu, đoạn thử
synthesizerˈsɪnθəˌsaɪzərTổng hợp
TempoˈtɛmˌpoʊNhịp điệu, tốc độ của bài nhạc
VersevɜrsĐoạn nhạc
YodelˈjoʊdəlHát có lúc cao lúc thấp
Easy listeningˈizi ˈlɪsənɪŋDễ nghe
EmotionɪˈmoʊʃənCảm xúc
Arousal ( Adj)əˈraʊzəl ( Adj)hưng phấn
Stirstɜrkhuấy động
StimulusˈstɪmjələsSự kích thích
PleasurePleasureNiềm vui
Acoustic climaxəˈkustɪk ˈklaɪˌmæksCực điểm âm thanh
PatternˈpætərnKiểu mẫu
SoloˈsoʊˌloʊHát/ Diễn một mình
InspirationalˌɪnspəˈreɪʃənəlĐầy cảm hứng
National anthemˈnæʃənəl ˈænθəmQuốc ca
NotenoʊtNốt nhạc
RehearsalrɪˈhɜrsəlDiễn tập
PerformancepərˈfɔrmənsMàn trình diễn
FeaturedˈfiʧərdGóp mặt cùng
SingleˈsɪŋgəlCa sĩ
StarstɑrNgôi sao
ReleaseriˈlisPhát hành
SymphonyˈsɪmfəniBản giao hưởng
LegendˈlɛʤəndHuyền thoại
SignatureˈsɪgnəʧərDấu ấn riêng
MinorˈmaɪnərHợp âm thứ
MajorˈmeɪʤərÂm giai trưởng
StavesteɪvKhuông nhạc
DegreedɪˈgriBậc
TonicˈtɑnɪkNốt đầu tiên và nốt cuối cùng
VibratoviˈbrɑtoʊRung ngân ( ngân lên cao thấp xung quanh một nốt nhạc )
TrebleˈtrɛbəlÂm thanh tần số cao >5Kz
Bassbeɪsâm trầm ( 16-125 Hz)
Sequenceˈsikwənschuyển tiến ( lặp lại nhạc tố ở cao độ khác )

 

tiếng anh chủ đề âm nhạc
Tiếng Anh chủ đề âm nhạc

3. Các cụm từ tiếng Anh hay dùng trong chủ đề âm nhạc

 

Sing to sleepHát ru ngủ
Turn downGiảm âm lượng
Turn upTăng âm lượng
Fall in lovecó cảm tình
feel on the beattrôi theo nhạc
Grow onTrở nên dần rõ ràng hơn
Calm downBình tĩnh
to play by earChơi nhạc theo cảm xúc mà không cần theo các quy tắc
a slow numberBài nhạc với nhịp điệu chậm
to be tone deafKhông thể phân biệt các dòng nhạc khác nhau
adoring fansFan cứng

[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – tiếng Anh kinh doanh

(TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG)

Vậy trên đây là những từ vựng tiếng anh về chủ đề âm nhạc mà chúng mình tin rằng nó sẽ hữu ích cho những ai đang cần tìm hiểu về từ vựng và kiến thức tiếng anh trong âm nhạc. 


Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *